Động từ
(-nn-)(ran;run)
chạy
run fast
chạy nhanh
run 400 metres
chạy đua 400 mét
nó chạy lại gặp chúng tôi
nó phải chạy ra để xem điều gì đang xảy đến
cứ mười phút lại có một chuyến xe buýt
chạy, vận hành
xe hỏa chạy trên đường sắt
anh có thể cho máy chạy một lúc không?
chạy, trôi, lướt qua
nó lướt mắt qua trang sách
thời gian trôi qua nhanh
cái rùng mình chạy suốt dọc sống lưng cô ta
ngón tay anh ta lướt nhanh trên phím đàn pi-a-nô
mang lén vào, đưa lén vào
đưa lén hàng lậu vào một nước
ngược dòng sông từng đàn (cá hồi…)
cá hồi đang ngược dòng sông từng đàn
mọc lan ra (cây)
dây thường xuân mọc lan ra tường ngôi nhà tranh
kéo dài (một thời gian nào đó)
vận động bầu cử ở Anh kéo dài ba tuần lễ
có hiệu lực
hợp đồng cho thuê nhà tôi chỉ có hiệu lực một năm
được thuật lại trên báo chí, đăng (tin); được kể, được viết
tờ Thời báo Chủ nhật thuật lại chuyện tìm ra nhật ký của Hitler
câu chuyện được kể như thế này
chảy, cho chảy; rót; để chảy
sông chảy ra biển
nước mắt chảy xuống má cô ta
nước chảy ra khắp sàn buồng tắm
cô ta rót nước nóng vào bát
ai đã để vòi nước chảy không thế?
mũi anh chảy nước kìa
khói làm tôi chảy nước mắt
dầm dề, đầm đìa; lênh láng
mặt nó đầm đìa mồ hôi
sau vụ thảm sát, đường phố lênh láng máu
thôi ra (màu ở quần áo)
tôi sợ màu sẽ thôi ra khi giặt chiếc sơ-mi mới của anh
tan chảy
trời nóng đến nỗi bơ tan chảy ra
lên cao hơn (mực nước sông…), chảy mạnh hơn
thủy triều chảy mạnh hơn
trở nên, trở thành
con sông [trở nên] cạn đi trong mùa hạn hán
tôi đã cạn tiền
điều khiển, quản lý
điều khiển một nhà máy
quản lý một khách sạn
tổ chức
nhà trường mở lớp dạy hè cho người ngoại quốc học tiếng Anh
(chủ yếu Mỹ) ứng cử; giới thiệu ra ứng cử
có bao nhiêu người ứng cử trong kỳ bầu tổng thống thế?
Đảng Tự do giới thiệu bao nhiêu người ra ứng cử kỳ tổng tuyển cử này thế?
(Mỹ) tuột, sổ
bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi
come running
hăm hở làm cái mà ai đó cần
nếu anh thưởng cho trẻ khi chúng giúp anh thì chúng sẽ hăm hở đến ngay
run for it
chạy để thoát khỏi (tay ai, nguy hiểm…)
chạy thoát đi, nó có súng đấy!
run across
tình cờ gặp (ai);tình cờ tìm thấy, tình cờ bắt được (cái gì)
tôi tình cờ gặp người bạn cũ là Ba ở Pa-ri tuần trước
run after
(không dùng ở dạng bị động)
đuổi theo, săn đuổi
con chó đuổi theo con thỏ
(khẩu ngữ) chạy theo, theo đuổi
cô ta chạy theo mọi người đàn ông ưa nhìn mà cô ta gặp
run along
(khẩu ngữ)
(dùng ở thức mệnh lệnh để bảo, nhất là bảo trẻ em đi ra xa)
nào các cháu, bây giờ thì đi đi, bác bận đây
run at somebody
(không dùng ở dạng bị động)
lao vào, xông vào(ai)
nó xông vào tôi, tay cầm dao
ở mức (bao nhiêu đấy)
lãi suất ở mức kỷ lục
run away
đột ngột bỏ (ai, nơi nào) mà đi
đừng bỏ đi, tôi cần lời chỉ bảo của bạn
nó bỏ nhà đi ở tuổi mười ba
né tránh(vì sợ, vì thiếu tin tưởng…)
né tránh một tình thế khó khăn
run away with
cuỗm đi
nó đã cuỗm đi tất cả kim hoàn của tôi
chi phối, điều khiển(nói về tình cảm)
đừng để cơn giận chi phối anh
bỏ nhà (bỏ chồng con) theo (trai)
chị ta bỏ chồng con đi theo ông chủ
tiêu thụ nhiều
chiếc xe mới củatôi thực sự tiêu thụ nhiều xăng
thắng dễ dàng
quán quân thắng cuộc thi đấu một cách dễ dàng
run back over something
thảo luận lại, xem xét lại
tôi sẽ xem xét lại thủ tục một lần nữa
run down
[làm cho] không chạy nữa [làm cho] chết máy
ắc quy ở xe tôi không chạy nữa, phải nạp lại thôi
suy giảm dần, suy sút dần
công nghiệp than đá đang suy sút dần
chê bai; bôi xấu
hắn ghen tị với thành công của anh, vì thế mà hắn luôn luôn bôi xấu anh
tìm thấy, tìm được
cuối cùng tôi đã tìm thấy cuốn sách ấy ở thư viện trường đại học
va phải, húc ngã(nói về xe cộ)
người đi xe đạp bị xe tải húc ngã
run in
(khẩu ngữ) bắt và đưa ra đồn cảnh sát
từ từ và thận trọng đưa vào chế độ sử dụng bình thường
đừng lái xe mới của anh nhanh quá cho đến lúc xe đã được vào chế độ sử dụng bình thường
run into
tình cờ gặp
sáng nay tôi đã tình cờ gặp một người bạn học cũ ở siêu thị
đi vào(một vùng khí hậu xấu) trên đường đi
chúng tôi đã đi vào một vùng sương mù dày đặc ngay ở ngoài Edinburgh
gặp phải; mắc vào
đề án gặp phải những khó khăn về kinh tế
mắc nợ
đạt tới
cuốn sách được xuất bản tới năm lần
thu nhập của chị ta đạt tới sáu con số (hơn 100000 bảng)
va phải, đụng phải(nói về xe cộ…)
xe buýt lạng tay lái và đụng phải mặt trước một cửa hiệu
chị ta đang cho xe lùi thì va phải một gốc cây
run off
tháo(nước)
sao anh không bao giờ tháo nước sau khi tắm nhỉ?
tổ chức thi đấu, cho thi đấu
cuộc thi chạy 200 mét sẽ được tổ chức vào ngày mai
sao, in sao
anh có thể sao cho tôi hai mươi bản chương trình nghị sự không?
(cũng run away with) bỏ nhà (bỏ chồng con) theo (trai)
lấy và tẩu tán đi; cuỗm đi
thủ quỹ đã cuỗm đi tiền quỹ của câu lạc bộ
run on
tiếp tục(nhất là quá thời gian dự kiến)
cuộc hòa nhạc tiếp tục, cho mãi đến mười một giờ
(khẩu ngữ) nói liên tục
anh ta sẽ nói liên tục hàng giờ về máy tính điện tử của anh ta
(không dùng ở dạng bị động) bàn về, xoay quanh đề tài là
câu chuyện của chị ta nói về đề tài phần mềm của máy tính
run out
hết hạn
hộ chiếu của tôi đã hết hạn
hết, cạn; dùng hết
xăng đã cạn
chúng ta đã dùng hết xăng
tôi muốn một điếu thuốc lá, có không? hình như tôi đã hết mất rồi
thả ra; kéo thẳng ra (dây thừng)
buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)
họ buộc anh ta rời khỏi thành phố
bỏ, từ bỏ
nó bỏ vợ
run over
tràn ra, trào ra
nước ở bồn tắm tràn ra
chạy đè lên, chẹt phải, cán
đêm trước tôi đã chẹt phải một con mèo
hai đứa bé bị xe tải cán và đã chết
đọc qua đọc lại, xem lại
tôi bao giờ cũng đọc qua lại lời của vai tôi đóng trước khi lên sàn diễn
tỏ ra tràn đầy, tràn trề
chị ta tỏ ra tràn trề sức khỏe và nhựa sống
run through
(không dùng ở dạng bị động) thoáng qua
tiếng xì xào giận dữ thoáng qua đám đông
(không dùng ở dạng bị động) thấm đượm
một mối sầu muộn sâu lắng thắm đượm thơ văn củanàng
thảo luận nhanh; xem xét nhanh; đọc nhanh; lướt qua
ông ta lướt qua các tên trong danh sách
tóm tắt lại
tóm tắt lại các điểm chính của nguồn tin
diễn tập lại
ta có thể diễn tập lại màn 3 không nhỉ?
xài phí, tiêu tốn
cô ta tiêu tốn khối tiền trong học kỳ một ở đại học
run to
đạt tới; tới
cuốn sách tới 800 trang
cuốn tiểu thuyết của cô ta đã đạt tới ba lần in
có đủ tiền để làm gì(nói về người); đủ để làm gì (nói về tiền)
năm nay chúng tôi không có đủ tiền để đi nghỉ ở nước ngoài
run up
đưa lên, kéo lên
kéo cờ lê cột buồm
khiến cho tích lại(nợ nần…) thành một món lớn
chị ta đã để phí điện thoại lên thành một món lớn
khâu nhanh
tôi đã khâu nhanh chiếc áo này trong một buổi tối
(+ agianst) gặp phải, phải đương đầu với
chúng tôi đã gặp phải một vài sự cố phản đối không ngờ tới
Danh từ
sự chạy
mỗi buổi sáng chạy một lượt
Oxford cách Luân Đôn một giờ tàu hỏa
hồi, loạt; thời gian liên tục
vở kịch được diễn luôn một thời gian liên tục sáu tháng
hồi đen
gần đây chúng ta có được một thời gian đẹp trời liên tục
sự đổ xô tới; nhu cầu đột ngột
sự đổ xô đi rút tiền ở ngân hàng
(thường trong từ ghép) sân nuôi, bãi nuôi
sân nuôi gà
bãi nuôi cừu
điểm ghi được (chơi cricket, bóng bầu dục)
chiều hướng; xu thế
the run
hướng của dư luận
vận bài có lợi cho tôi (được bài tốt)
(Mỹ) sự tuột chỉ (ở một sản phẩm đan)
đàn cá di chuyển
đàn cá hồi di chuyển ngược dòng
at a run
chạy
khởi đầu nó chạy, nhưng rồi sớm bị mệt và rồi chậm lại thành bước đi
the common (general, ordinary) run
loại bình thường, loại trung bình
một khách sạn vượt ra ngoài loại bình thường (trên loại bình thường)
give somebody (get, have) the run of something
cho ai (được) phép tự do sử dụng cái gì
nó được tự do sử dụng ngôi nhà
in the long run
xem long
on the run
tháo chạy; chạy trốn
nó đang chạy trốn cảnh sát
buộc địch tháo chạy
chạy ngược, chạy xuôi
tôi chạy ngược chạy xuối suốt ngày và mệt lữ
a good run for one's money
(khẩu ngữ)
dịp làm cho nhọc người đi
họ có thể thắng, nhưng chúng tôi còn làm cho họ nhọc người đi chứ
cái đáng công
ông ta sống tới 92 tuổi, nên tôi nghĩ như thế cũng đáng công đấy chứ