Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (hàng hải) định vị (định vị trí của tàu thuyền trên bản đồ)
    sĩ quan nào trên tàu định vị thế?
    I'll drive the caryou navigate
    tôi lái xe, anh hướng dẫn đường đi nhé
    lái (tàu, máy bay)
    đi thuyền qua, vượt (sông, biển)
    Ai là người đầu tiên đã vượt Đại Tây Dương?
    tìm lối [đường] đi qua, len qua
    tôi không thích len qua các phố xá đông đúc của Luân Đôn
    đem thông qua
    navigate a bill through Parliament
    đem thông qua một bản dự luật ở nghị viện