Tính từ
(-ier; -est)
cứng, rắn; rắn chắc
đất cứng lại vì băng giá
cơ thể của họ rắn và chắc do tập luyện nhiều
khó (làm, hiểu, trả lời…)
một công việc khó làm
cuốn sách khó hiểu
cô ta cảm thấy khó quyết định
gay go, khó khăn
khó mà thuyết phục
một vấn đề gay go
siêng năng, cần cù
một công nhân cần cù
(chính trị) cực đoan
phái cực tả
mạnh mẽ, gay gắt
hard knocks
những cú đấm mạnh mẽ
hard words
những lời lẽ gay gắt
gian khổ
có một tuổi thơ gian khổ
khắc nghiệt (thời tiết)
một mùa đông khắc nghiệt
nghiêm khắc, nghiệt ngã (người)
người cha nghiêm khắc
chói tai (âm thanh); chói mắt (màu)
cứng (phụ âm)
con chữ "g" là cứng trong "gun" và mềm trong "gin"
có nồng độ rượu cao, mạnh (rượu)
hard liquor
rượu mạnh
be hard on somebody
đối xử nghiêm khắc; chỉ trích nặng nề
đừng đối xử nghiêm khắc với con bé đó, nó còn rất trẻ
tỏ ra bất công với
luật mới có phần bất công với những người sinh ở nước ngoài
drive a hard bargain
xem drive
hard and fast
cứng nhắc, không linh hoạt
hard regulations
những quy tắc cứng nhắc
[as] hard as nails
nhẫn tâm
[as] hard as stone
rắn như đá; rắn chắc
hard at it
làm việc cật lực
hard facts
thông tin chính xác (không thêm thắt ý kiến cá nhân)
hard going
khó hiểu, chán quá (cuốn sách)
hard lines; hard luck (on somebody)
(khẩu ngữ) số không may (dùng để tỏ lòng thông cảm với sự không may của ai)
Tôi nghe anh đã trượt kỳ thi lấy bằng lái, thật là không may!
hard (tough) nut to crack
xem nut
hard to take
khó chấp nhận
tôi thấy thái độ của anh ta rất khó chấp nhận
the hard way
con đường khó khăn nhất, con đường bất tiện nhất (để đạt đến cái gì)
tìm ra bằng con đường khó khăn nhất
made hard work of something
làm cho một hoạt động có vẻ khó khăn hơn thực tế
no hard feelings
không có hận thù, không có sự chống đối
chúng tôi một thời đã là kẻ thù của nhau, nhưng hiện nay giữa chúng tôi không có mối hận thù nào cả
play hard to get
(khẩu ngữ) làm cao
take a hard line [on (over) something]
khư khư giữ, bảo thủ
too much like hard work
quá mệt nhọc, mất quá nhiều công sức
Phó từ
cật lực; mạnh
work hard
làm việc cật lực
push hard
đẩy mạnh
[một cách] khó khăn;[một cách] chật vật
chúng ta đã chật vật lắm mới chiến thắng
[một cách] nặng; dữ
raining hard
trời mưa dữ
[một cách] gấp
quẹo gấp sang trái
be hard put [to it] [to do something]
cảm thấy khó khăn
anh ta cảm thấy khó giải thích sự biến mất của cô ta
be hard up
túng tiền
be hard up for something
thiếu; bí (cái gì)
anh ta bí không nghĩ ra được ý kiến gì cả
die hard
xem die
hard by [something]
(nghĩa cổ) gần, bên cạnh
gần sông
hard done by
bị đối xử bất công
Cô ấy cảm thấy bị đối xử bất công
hard on something
ngay sau
chàng chết ngay sau khi nàng mất
hard on somebody's heels
theo sát ai
anh ta chạy đầu, các người khác theo sát anh
hit somebody (something) hard
xem hit
take something hard
rất đau buồn về điều gì
khi con họ chết, họ rất đau buồn