Danh từ
bộ
một bộ ghế
một bộ răng giả
một bộ đồ mộc
nhóm, đoàn, giới
giới văn chương
giới chính trị, chính giới
giới giàu sang
giới tiêu tiền như rác
cô ta thuộc nhóm đứng đầu về toán trong lớp
(toán học) tập hợp
tập hợp điểm
máy thu thanh (cách viết khác radio set, wireless set); máy thu hình (cách viết khác television set)
bố cục; nét; dáng dấp
dáng dấp bố cục các quả đồi
độ quánh; độ quăn
cho quá nhiều nước vào thạch thì thạch sẽ không có độ quánh tốt đâu
(thể dục, thể thao) ván, xéc (quần vợt)
(cách viết khác sett) đá lát hình vuông
(cách viết khác sett) hang con lửng
sàn diễn; cảnh phông
cây con; cành con (để trồng)
sự sấy tóc
gội sấy giá 8 bảng Anh
the jet set
xem jet
make a dead set at somebody
xem dead
Động từ
(-tt-) (set)
đặt, để
chị ta đặt khay lên bàn
đặt bút xuống viết
đưa cốc lên miệng
cuốn truyện lấy bối cảnh thành phố Luân Đôn trước chiến tranh
đưa, dẫn (đến một tình trạng nào đó)
cuộc cách mạng đã đưa đất nước đi lên con đường dân chủ
chị ta tháo dây ra và để cho con thuyền trôi đi
làm cho (ai, cái gì, ở vào một tình trạng nào đó)
tiếng động đột ngột đã làm cho con chó sủa lên
những lời nhận xét của nó làm cho tôi suy nghĩ
bắt (ai) làm việc gì; giao việc
chúng tôi giao cho họ chẻ củi ở ngoài vườn
tôi tự đặt cho mình nhiệm vụ phải làm xong công việc vào cuối tháng
điều chỉnh; sắp xếp
chị ta đã điều chỉnh máy ảnh vào chức năng tự động
tôi luôn luôn điều chỉnh đồng hồ theo tín hiệu giờ trên đài
cô ta điều chỉnh giờ cho đồng hồ reo vào lúc 7 giờ
bàn ăn được sắp xếp cho sáu khách ăn
cẩn, nạm
nạm đá quý vào vàng
ấn định
họ chưa ấn định ngày làm lễ cưới
[thiết] lập, tạo ra
cô ta đã lập được một kỷ lục thế giới mới về nhảy cao
tội ác nghiêm trọng thế mà tuyên án nhân hậu như vậy thì tạo ra một tiền lệ nguy hiểm đấy
đề ra, nêu, đặt
cô ta đã tự đề ra cho mình một nhiệm vụ khó khăn
nêu cho ai một vấn đề
kết đặc; định hình; nắn
món nấu đông chưa kết đặc lại
cô ta định hình tóc để dự tiệc tối nay
bác sĩ nắn lại xương cánh tay bị gãy của cô ta
chọn kiểu chữ (in một cuốn sách), phổ nhạc (một bài thơ…)
Schubert phổ nhạc nhiều bài thơ của Geothe
lặn (mặt trời, mặt trăng)
chúng tôi ngồi xem mặt trời lặn
chảy
dòng nước chảy mạnh
nước triều lên
luồng dư luận đã đổ về ủng hộ ông ta
be all set (for something) (to do something); be set for something (to do something)
sẵn sàng
chúng ta đã sẳn sàng cả rồi chứ?
các đảng viên xã hội xem có vẻ sẵn sàng chờ đón thắng lợi trong cuộc bầu cử
set about somebody
(khẩu ngữ) tấn công ai (bằng đấm đá hay bằng lời)
set about something (doing something)
(không dùng ở dạng thụ động)
bắt đầu làm gì
tôi không biết khởi sự công việc này ra sao
set somebody against somebody
(không dùng ở thể bị động)
làm cho ai chống đối lại ai
bà ta lên án chồng đã làm cho con cái chống lại bà
set something [off] against something
so sánh, cân nhắc
anh phải cân nhắc giữa số tiền bỏ ra mua một chiếc xe mới với số tiền mà anh sẽ dành ra để sửa chữa chiếc xe cũ
set something aside
để sang một bên
nó để cuốn sách sang một bên và châm một điếu thuốc lá
để dành, dành
mỗi tháng cô ta để dành một ít tiền
tôi cố dành mỗi ngày vài phút để tập thể dục
gạt sang một bên; không kể đến
cứ gạt sang một bên nguyện vọng của tôi về vấn đề đó, anh thực sự muốn làm gì nào?
(luật học) hủy bỏ, bác bỏ (một bản án…)
quyết định của quan tòa bị tòa thượng thẩm hủy bỏ
set something back [something]
làm chậm trễ, gây trở ngại
vấn đề tài chính đã làm chậm trễ chương trình xây dựng của chúng tôi
set somebody back something
phải trả (bao nhiêu tiền đấy) (khẩu ngữ)
bữa ăn ấy dễ mỗi chúng ta phải trả đến 15 bảng
set something back from something
đặt cách xa, ở lùi vào
ngôi nhà nằm cách xa con đường
set somebody down
ngừng lại và cho xuống xe
xe buýt dừng lại để cho một bà lão xuống xe
set something down
ghi, chép
sao anh không ghi ý kiến của anh ra giấy?
set forth
khởi hành; lên đường
set something forth
công bố; trình bày
ông thủ tướng trình bày những mục tiêu của chính phủ ông trong một buổi truyền hình
set in
bắt đầu và có vẻ kéo dài
tôi phải trồng những củ này trước khi trời rét bắt đầu
set off
bắt đầu lên đường, khởi hành
nếu anh muốn kịp chuyến tàu ấy, chúng ta nên khởi hành ra ga ngay bây giờ
set something off
làm nổ (mìn, bom…)
hãy cẩn thận với những quả pháo đó, một tia lửa nhỏ đến mấy cũng làm cho chúng nổ
châm ngòi (nghĩa bóng), gây ra
sự hoang mang sợ hãi trên thị trường chứng khoán đã châm ngòi cho một làn sóng bán tống bán tháo cổ phần
làm nổi bật
chiếc áo pun ấy làm nổi bật đôi mắt xanh của cô ta
set somebody off doing something
khiến cho ai bắt đầu làm gì; khơi mào cho ai làm gì
chớ có khơi mào cho ông ta nói chuyện chính trị, nếu không ông ta sẽ kéo suốt cả buổi tối cho mà xem
set on somebody
tấn công ai
tôi vừa mở cổng thì con chó của họ đã xông ra tấn công tôi
set somebody (something) on somebody
khiến cho (ai, một con vật) tấn công ai
chủ trại dọa cho chó tấn công chúng tôi
set out
lên đường
cô ta ra đi lúc sáng tinh mơ
set something out
sắp xếp, bày biện
chúng ta sẽ phải sắp xếp ghế cho hội nghị
anh chưa sắp xếp ý tứ thật rõ ràng trong bài luận văn này
phát biểu; tuyên bố
ông ta phát biểu lý do từ chức của ông ta trong một bức thư dài
set out to do something
bắt tay vào làm việc gì một cách quyết tâm
anh ta đã quyết tâm bắt tay vào phá kỷ lục thế giới về tốc độ chạy bộ
set to
hăng hái bắt tay vào
nếu chúng ta thực sự hăng hái bắt tay vào làm thì chỉ nội một buổi chiều là lau sạch hết cả căn nhà
bắt đầu đánh nhau; bắt đầu cãi nhau
tụi trẻ bắt đầu đánh nhau và thầy giáo phải ra can chúng
set somebody up
(khẩu ngữ)
làm cho ai khỏe ra; làm cho ai hăng hái lên
một thức uống nóng sẽ làm cho anh khỏe ra
giúp vốn cho để (làm gì)
ông bố đã giúp vốn cho cô ta kinh doanh
được tất cả số tiền đó trong các cuộc đánh cá sẽ mang lại cho cô ta một số tiền đủ để sống cả đời
set something up
đặt, dựng
dựng một bức tượng
làm cho sẵn sàng để sử dụng
phải bao nhiêu lâu máy chiếu mới sẵn sàng sử dụng được?
thành lập, tạo lập
một quỹ sẽ được thành lập dành cho gia đình những người bị thiệt mạng
lập (kỷ lục)
nó đã lập một kỷ lục mới ở cự ly 100 mét
gây ra, tạo ra
sự sụt giá cổ phần ở Wall Street đã gây ra một phản ứng dây chuyền trên thị trường chứng khoán khắp nơi trên thế giới
bắt đầu có (tiếng ồn, tiếng cãi cọ…)
set [oneself] up as
sinh cơ lập nghiệp (theo một nghề nào đó)
anh ta sinh cơ lập nghiệp theo nghề trang trí và chẳng bao lâu đã có khối việc làm
set oneself up as
tự cho là; tự phong là
nó thích tự phong là một nhà trí thức
Tính từ
(thường vị ngữ) đặt ở, nằm ở
ngôi nhà nằm ở một sườn đồi có nhiều cây cối
cô ta có cặp mắt sâu
(thường thuộc ngữ) đanh lại, cứng ngắc (nét mặt, điệu bộ)
chị ta chào khách với một nụ cười cứng ngắt
(thường thuộc ngữ) được ấn định trước
bữa ăn ở khách sạn này được phục vụ theo giờ ấn định trước
không thay đổi, cố định
ông ta là người không bao giờ thay đổi ý kiến
(thuộc ngữ) rõ ràng, có cân nhắc
chúng tôi đến đây vì một mục đích rõ ràng
be [dead] set against something (doing something)
kiên quyết phản đối
chính phủ kiên quyết phản đối ý kiến tăng thuế
be set on something (doing something)
quyết tâm làm gì
anh ta quyết tâm vào cho được đại học