Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (chose; chosen)
    (không dùng ở dạng bị động) định; thích; muốn
    chúng tôi đã [quyết] định đi xe lửa
    tác giả muốn giấu tên mình
    you may do as you choose
    anh có thể làm như anh thích
    choose [between] A and (or) B; choose [A] [from B]; chose somebody (something) [as something]
    chọn
    she had to choose between giving up her job or hiring a nanny
    cô ta phải chọn giữa việc bỏ việc hoặc mướn một vú em
    choose a career
    chọn nghề
    they choose Mr A as president (to be president)
    họ chọn ông A làm chủ tịch
    pick and choose
    xem pick
    there is nothing (not much, little…) to choose between A and B
    có khác nhau mấy đâu, sàn sàn như nhau cả thôi

    * Các từ tương tự:
    chooser, choosey