Tính từ
chết
dead cells
tế bào chết
người chết
vô tri giác
dead matter
chất chết (ví dụ đá)
chết, không hoạt động
vào những giờ chết (giờ im ắng) đêm khuya
buồn tẻ
diễn xuất có phần buồn tẻ
chết, hết
một ngôn ngữ đã chết, tử ngữ (như tiếng La Tinh)
tình yêu của tôi đối với anh ta đã hết
tê cóng
ngón tay tê cóng của tôi không tháo được nút buộc
hoàn toàn
dead silence
sự im lặng hoàn toàn
đứng sững lại
giấc ngủ say như chết
tay thiện xạ
chết, hỏng
bộ ắc quy chết (hết điện)
máy điện thoại đã hỏng
bịch, phịch
cái đó rơi phịch xuống
xỉn (màu)
các bức tường màu nâu xỉn
(thể thao) ra ngoài sân (nghĩa bóng)
(thể thao) không nẩy bóng, dính bóng (sân chơi)
dead to something
(vị ngữ)
chai lì, không cảm nhận được nữa
nó chai lì ra, không còn biết xấu hổ là gì nữa
cut somebody dead
vờ như không thấy ai; lờ không chào ai
[as] dead as a (the) dodo
(khẩu ngữ)
không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa
[as] dead as a doornail (as mutton)
(khẩu ngữ)
chết cứng
dead men tell no tales
người chết hết chuyện
dead to the world
ngủ say
in a dead faint
bất tỉnh hoàn toàn
over my dead body
[có giỏi thì] giẫm lên thây tôi mà đi (dùng để hăm dọa)
"tôi sẽ đi khỏi đây" "có giỏi thì giẫm lên thây tôi mà đi"
the quick and the dead
xem quick
wake the dead
xem wake
wouldn't be seen dead in (at, with…) something (doing something)
(khẩu ngữ)
thà chết không chịu
chiếc áo này xấu quá, tôi thà chết không mặc đâu
Phó từ
hoàn toàn, hết sức
dead tired
mệt hết sức, mệt rã rời
anh nói đúng hoàn toàn
[be] dead set against somebody (something)
kịch liệt chống lại (ai, cái gì)
[be] dead set on something
quyết tâm làm gì
ông ta quyết tâm tìm một công việc mới
stop dead
xem stop
Danh từ
the dead
(số nhiều) những người chết
chúng tôi khiêng những người chết và những người bị thương ra khỏi trận địa
in the (at) dead of night
lúc đêm khuya thanh vắng
chúng tôi trốn thoát lúc nửa đêm khuya thanh vắng, khi bọn gác đang ngủ
vào giữa mùa đông, lúc mùa đông rét mướt nhất