Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

neutral /'nju:trəl/  /'nu:trəl/

  • Tính từ
    trung lập
    a neutral country
    nước trung lập
    be (remain) neutral
    đứng (giữ thái độ) trung lập
    trung tính; không rõ nét
    he is rather a neutral character
    anh ta phần nào là một gã không có gì rõ nét (không có ưu điểm hoặc khuyết điểm rõ ràng)
    a neutral tie can be worn with a shirt of any colour
    cà-vạt có màu trung tính (màu ghi hay màu nâu vàng nhạt) thì đi với áo sơ mi màu nào cũng được
    (cơ học, cơ khí) ở điểm chết, ở số không; không gài số
    leave a car in neutral gear
    để xe không cài gài số
    (hóa) trung tính
    Danh từ
    nước trung lập; người trung lập
    (cơ học, cơ khí) vị trí số không; vị trí không gài số
    the car's in neutral
    xe không gài số

    * Các từ tương tự:
    neutralise, neutralize, neutralism, neutralist, neutrality, Neutrality of money, neutralization, neutralisation, Neutralizing monetary flows, neutrally