Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (thường vị ngữ)
    lạnh lùng hờ hững
    suốt cuộc trò chuyện, anh ta giữ thái độ im lặng và lạnh lùng hờ hững
    keep (hold; stand) aloof from somebody (something)
    không tham gia vào; không biểu lộ sự thân thiện, tách xa
    he stood aloof from the crowd
    nó đứng tách xa đám đông

    * Các từ tương tự:
    aloofly, aloofness