Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    địa vị (xã hội); danh tiếng
    a scientist of high standing
    nhà khoa học danh tiếng lớn
    khoảng thời gian (tồn tại)
    a friendship of long standing
    tình bạn lâu đời
    Tính từ
    thường trực; thường xuyên
    a standing army
    đội quân thường trực
    a standing committee
    ủy ban thường trực
    we have a standing invitationwe can visit them whenever we like
    chúng tôi có giấy mời thường xuyên, chúng tôi có thể đến thăm họ bất cứ lúc nào chúng tôi muốn
    (thể thao) ở thế đứng, không chạy lấy đà
    a standing jump
    cú nhảy không chạy lấy đà
    còn trên cây, chưa thu hoạch
    standing corn
    ngô còn trên cây, ngô chưa thu hoạch

    * Các từ tương tự:
    standing order, standing ovation, standing room, standing-crop