Danh từ
sự làm việc; việc, công việc
đang làm việc
ông ta thành công nhờ làm việc tích cực
việc xây dựng chiếc cầu mất sáu tháng
có khối việc phải làm ở ngoài vườn
đồ nghề, đồ dùng làm việc
hắn mang theo đồ nghề của mình ra vườn
đồ dùng làm việc của hắn bừa bãi khắp sàn nhà
tác phẩm; sản phẩm
cuộc triển lãm các tác phẩm của những nhà điêu khắc trẻ
thợ thủ công bán sản phẩm của mình cho du khách
nghề nghiệp, việc làm
nhiều người đang tìm việc làm
work experience
kinh nghiệm nghề nghiệp
(không dùng với 'the') nơi làm việc
chị ta đi làm lúc 8 giờ
bạn cô ta ở nơi làm việc đến thăm cô ở bệnh viện
tác phẩm nghệ thuật; tác phẩm văn học
anh đã đọc tác phẩm mới nhất của bà ta chưa?
một tác phẩm mới về thi ca thời Elizabeth
(lý) công
(ở dạng ghép) đồ vật làm bằng
đồ gỗ
vật dụng bằng kim loại
công việc làm với một công cụ nào đó
công việc may vá
cấu trúc theo một kiểu nào đó
cấu trúc mạng lưới
works
(số nhiều)
toàn bộ tác phẩm (của một nhà văn, nhà soạn nhạc…)
toàn bộ tác phẩm của Shakespeare
the works
(số nhiều)
cơ cấu, bộ máy
bộ máy của một chiếc đồng hồ
máy có gì đó trục trặc ấy
works
(số nhiều; thường ở dạng ghép)
công trình (xây dựng, sửa chữa)
công trình làm đường
công trình công cộng
works
(thường ở dạng ghép)
nhà máy
nhà máy gạch
đã có tai nạn xảy ra ở nhà máy
the works
(khẩu ngữ)
mọi thứ
bà ta đội mũ miện, đeo chuỗi hạt kim cương và xuyến vàng, đủ mọi thứ!
all in a day's work
xem day
at work
tại nơi làm việc
xin đừng gọi tới nơi tôi làm việc
tôi đã để quên túi xách ở nơi làm việc
có hiệu lực; đang tác động
bà ta nghi là có những ảnh hưởng bí mật nào đó đang tác động
at work [on something]
đang bận làm việc gì
ông ta đang còn bận làm việc trùng tu
họ quan sát nhà nghệ sĩ đang làm việc
the devil makes work for idle hands
xem devil
dirty work
xem dirty
get [down] to (go to; set to) work [on something (to do something)]
bắt đầu, khởi sự
give somebody (something) the works
(khẩu ngữ)
cho hết; nói hết
đối đãi tốt nhất; xử lý tốt nhất
họ đã sửa chữa chiếc xe một cách hoàn hảo nhất và chiếc xe nay trông như mới
đối xử hung bạo(với ai)
go (set) about one's work
[bắt đầu] làm công việc của mình
cô ta vui vẻ bắt tay vào làm công việc của mình
good works
việc từ thiện
do good works
làm việc từ thiện
gum up the works
xem gum
have one's work cut out [doing something]
(khẩu ngữ)
khó mà làm được điều gì (nhất là trong thời gian ấn định)
anh khó mà đến được đấy vào lúc 9 giờ
in (out of) work
có (không có) công ăn việc làm
cô ta đã không có việc làm một năm nay
một diễn viên thất nghiệp
make hard work of something
xem hard
make light work of something
xem light
make short work of something (somebody)
xem short
many hands make light work
xem hand
a nasty piece of work
xem nasty
nice work if you can get it
xem nice
put (set) somebody to work
đặt ai vào việc
shoot the works
xem shoot
a spanner in the works
xem spanner
the work of a moment, second…
việc chỉ làm trong khoảng khắc
để che giấu thiệt hại chỉ cần một chút việc trong khoảng khắc thôi
Động từ
(worked, hoặc trong cách dùng đặc biệt wrought)
làm việc
thợ mỏ làm việc 38 tiếng mỗi tuần
lúc này bà ta không còn làm việc nữa (bị thất nghiệp, về hưu…)
ông ta đang viết một cuốn tiểu thuyết mới
hoạt động (chống đối cái gì, để đạt cái gì)
hoạt động chống lại cải cách
một chính khách hoạt động cho hòa bình
vận hành, chạy
máy này chạy bằng điện
thang máy không chạy
anh có biết vận hành máy tiện không?
khai thác
khai thác một giếng dầu
tạo được, đạt được, gây ra
work harm
gây hại
tạo được sự thay đổi
gây ảnh hưởng
(quá khứ phân từ wrought) gia công, trộn, nhào, rèn, nặn…
work iron
gia công sắt
work clay
trộn đất sét
work dough
nhào bột
khâu vào, thêu lên
thêu [một họa tiết] lên áo gối
thêu những con chữ đầu tên họ lên khăn tay
lên men
co rúm lại; giật giật
mặt nàng co rúm lại khi nàng kinh hoàng nhìn chằm chằm vào hắn
đưa dần vào; chuyển
anh ta chuyển hòn đá vào chỗ
nổi giận
nới lỏng
tôi bị trói nhưng đã cố tự cởi trói
đinh vít bị lỏng
work it, things,…
(khẩu ngữ)
thu xếp, dàn xếp
anh có thể thu xếp để chúng ta được vé miễn phí không?
anh đã dàn xếp việc đó ra sao rồi?
work around (round) to something (somebody)
tiếp cận, tiến dần đến
phải một thời gian dài ông ta mới dần dần tiến đến cái ông ta thật sự muốn nói
work something off
loại bỏ, thanh toán hết
loại bỏ được nỗi tức giận của mình đối với ai
loại bỏ được số cân thừa bằng cách tập thể dục đều đặn
thanh toán hết món tiền lớn vay ở ngân hàng
work out
tiến triển; hóa ra
mọi chuyện rồi sẽ tiến triển ra sao đây?
tập luyện thân thể
tôi tập luyện thân thể đều đặn để được mạnh khỏe
có thể giải được
một vấn đề không thể giải quyết được
work something out
tính toán; tính
tôi đã tính phần đóng góp của anh vào là 10 bảng
tìm được lời giải
tìm được lời giải một bức mật mã
nghĩ ra, vạch ra
viên tướng đã nghĩ ra một kế hoạch tấn công mới
(thường ở dạng bị động) khai thác đến cạn kiệt (một mỏ…)
một mỏ bạc được khai thác đến kiệt
work somebody out
hiểu thấu bản chất của ai
tôi chưa bao giờ có thể hiểu thấu bản chất của cô ta
work out at something
tổng cộng là
tổng cộng là 10 bảng
Phần tiền thưởng của anh tổng cộng là bao nhiêu?
work somebody over
(lóng)
nện cho một trận nhừ tử (thường là để tra khảo)
nó bị bè đảng của nó nện cho một trận nhừ tử vì tộii khai báo với cảnh sát
work round to something
xem work around
work towards something
cố gắng đạt tới; cố vươn tới
chúng tôi đang cố gắng đạt tới những mục tiêu chung
work up to something
phát triển tới (tột đỉnh…)
work something up
đẩy mạnh, mở mang, phát triển
mở mang một cơ sở kinh doanh
tăng cường, gia tăng
gia tăng sự ủng hộ đảng
work somebody (oneself) up [into something]
kích thích, kích động
chọc cho ai giận dữ
đừng có nổi nóng vì một chuyện nhỏ nhặt như thế
work something up into something
hoàn chỉnh
tôi đang hoàn chỉnh các ghi chép của tôi để làm thành một bài luận văn