Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    thành công
    cuộc tấn công đã thành công vào pháo đài đã bị hạ
    kế tiếp; tiếp tục
    mùa đông kế tiếp mùa thu
    ai kế tục Churchill làm thủ tướng thế?
    thừa kế, kế nghiệp
    when the king diedhis eldest son succeed [to the throne]
    khi nhà vua băng hà, thái tử lên kế nghiệp (lên nối ngôi)
    nothing succeeds like success
    (tục ngữ)
    thành công dắt dây nhau
    tôi đạt được giải tiểu luận, rồi lại được học bổng, đúng là thành công thắt dây nhau!

    * Các từ tương tự:
    succeedent