Danh từ
sự thi đỗ, sự trúng tuyển
trúng tuyển
2 lần thi đỗ, 3 lần hỏng
giấy ra vào, giấy phép; thẻ ra vào (triển lãm…)
không có thẻ ra vào thì không được vào
vé đi tàu xe (trong một thời hạn, theo một lộ trình nhất định; hay được giảm giá, được miễn trả tiền…)
vé đi xe buýt một tháng
(thể thao) sự chuyền bóng
sự chuyền bóng dài cho tiền đạo
đèo, hẽm (núi); đường qua đèo, đường qua hẽm núi
sự bỏ lượt (đánh bài)
sự huơ tay (trước một vật gì khi làm phép)
cú đấm, cú tấn công (đấu kiếm)
bring something to pass
làm cho điều gì xảy ra
come to pass
xảy ra như đã dự kiến, xảy ra như ta mong đợi
many people would like the electoral system to be reformed, but I don't believe this will ever come to pass
nhiều người mong rằng chế độ bầu cử sẽ được cải tổ nhưng tôi không tin là điều đó sẽ xảy ra
come to such a pass; come to a pretty pass
đi đến tình trạng đáng buồn; đi đến tình trạng nguy kịch
trẻ con mà phải tự soạn lấy bữa ăn thì tình trạng đáng buồn đấy
make a pass at somebody
gạ gẫm ai (về mặt tình dục)
sell the pass
xem sell
Động từ
qua; đi qua
đường phố đông người đến nỗi xe không đi qua được
đi qua chỗ chắn đường
đi quá, vượt [quá]
đi quá bưu điện thi rẽ phải
(+ along, down, through) đi, chuyển (theo một hướng nào đó)
đám rước chuyển chầm chậm xuống đồi
Vinh on our way to Hanoi chúng tôi đi qua Vinh trên đường tới Hà Nội
anh ta liếc nhìn cô rồi lại đi tiếp
pass something to somebody
trao; chuyền
trao cho tôi cuốn sách ấy
họ chuyển bức ảnh vòng quanh cho nhau
anh ta chuyền bóng cho tả biên
qua; trôi qua (nói về thời gian)
them sáu tháng đã qua mà chúng tôi vẫn chưa có tin gì về bọn họ
chị ta đã làm gì để cho qua thì giờ trong thời gian dưỡng bệnh?
qua đi, biến mất, hết
họ chờ cho cơn dông qua đi
cơn giận của nó sẽ chóng qua đi
qua được, đạt tiêu chuẩn qua được (kỳ thi; cuộc thử thách); cho qua, cho đỗ
anh sẽ phải học cật lực nếu anh muốn thi đỗ
nó chưa qua được kỳ thi lấy bằng lái xe
các giám khảo đã cho đỗ gần hết số thí sinh
thông qua; được thông qua
nghị viện đã thông qua bản dự luật
dự luật đã được thông qua và trở thành luật
được bỏ qua, được lờ đi
tôi không thích cái đó, nhưng tôi sẽ cho qua thôi (mà không chỉ trích phản đối)
cách xử sự như thế có thể được bỏ qua ở một vài giới, nhưng ở đây thì người ta sẽ không chịu đâu
vượt quá
pass one's comprehension
vượt quá sự thông hiểu của mình, mình không tài nào hiểu được
pass belief
quá mức có thể tin, không tin được
bỏ lượt (đánh bài)
đi tiểu ra, đại tiện ra
nếu anh đại tiện ra (đi tiểu) ra máu thì anh phải đi khám bác sĩ
pass something across, around, through…something
làm cho di chuyển theo một hướng nào đó hay ở trong một vị trí nào đó
xâu chỉ qua lỗ kim
quàng một sợi dây thừng quanh một cái cột
pass to somebody
chuyển cho ai (bằng con đường thừa kế)
khi ông ta chết, tước hiệu của ông được chuyền cho người con trai lớn
pass form something to(into) something
chuyển thành; chuyển sang
nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn khi nó đông lại
pass something on somebody (somebody)
phát biểu, đưa ra (ý kiến…) tuyên (án)
đưa ra một nhận xét
tuyên án
pass between A and B
xảy ra giữa A và B
sau khi mọi việc đã xảy ra giữa họ với nhau
pass water
xem water
pass the buck (to somebody)
(khẩu ngữ) trút trách nhiệm (cho ai); đổ lỗi (cho ai)
pass the hat round
(khẩu ngữ)
quyên góp tiền (giúp bạn ốm hay để làm lễ kỷ niệm)
pass muster
được cho là được, được cho là thích đáng
pass the time of day (with somebody)
chào hỏi và trò chuyện chốc lát (với ai)
ships that pass in the night
xem ship
pass as somebody (something)
như pass for somebody (something)
pass away
chết, qua đời
mẹ anh ta đã qua đời năm ngoái
pass by (somebody, something)
đi qua, đi ngang qua
tôi đã thấy đám rước đi ngang qua
đám rước đi qua ngay chính cửa trước nhà tôi
pass (something, somebody) by
xảy ra mà không ảnh hưởng gì đến; xảy ra như không đối với
cô ta nghĩ là đời trôi qua như không đối với cô, (cô không hề lợi dụng hoặc hưởng thụ cơ hội tốt lành hoặc lạc thú của cuộc đời)
bỏ qua, lờ đi, làm ngơ
chúng tôi không thể làm ngơ việc ấy mà không phản kháng
pass something down
(chủ yếu bị động)
truyền từ đời này qua đời khác
kiến thức đã được truyền từ đời này sang đời khác qua hàng thế kỷ
pass for somebody (something)
được coi là
anh ta nói tiếng Pháp đủ giỏi để có thể được coi như là một người Pháp
pass in (to something)
được nhận vào (trường…) qua một kỳ thi
pass into something
nhập vào; đi vào; trở thành một bộ phận của
nhiều từ nước ngoài đã nhập vào tiếng Anh
chiến công của anh ta đã đi vào truyền thuyết
pass off
diễn ra; được thực hiện, được hoàn thành(nói về một sự việc)
cuộc biểu tình diễn ra không có sự cố gì
mất đi; biến mấ t(cảm giác…)
cảm giác tê ở chân anh sẽ sớm mất đi thôi
pass somebody (something) off as somebody (something)
mạo nhận ai (cái gì) là ai (cái gì)
chị ta mạo nhận anh ấy là chồng chị
nó thoát được bằng cách tự mạo nhận là một người bảo vệ
pass on
như pass away
pass on (something)
chuyển (từ trạng thái, hoạt động này sang trạng thái, hoạt động khác)
ta hãy chuyển sang mục tiếp theo trong chương trình nghị sự
pass something on (to somebody)
chuyển (đưa) cái gì (cho ai) sau khi nhận được hoặc sử dụng rồi
chuyển quyển sách cho tôi khi anh đã đọc xong
tôi chuyển điện của cô ta cho mẹ cô
chị ta bị nhiễm cúm và truyền bệnh đó sang chồng chị
pass out
bất tỉnh, ngất đi
pass out of something
tốt nghiệp (trường quân sự) sau một khóa huấn lệnh
lễ tốt nghiệp (trường quân sự)
pass somebody over
bỏ qua không xét đề bạt ai
người ta bỏ qua ông mà xét đề bạt cho một người trẻ tuổi hơn
pass over something
lờ cái gì đi; tránh việc gì
họ đã lựa cách lờ các nhận xét bất lịch sự của cô ta đi
vấn đề tình dục là một đề tài ông ta tránh bàn đến
pass through
đi ngang qua(một nơi nào đó, có dừng lại một thời gian ngắn nhưng không ở lại)
trải qua
trải qua một thời kỳ khó khăn
pass something up
(khẩu ngữ)
từ chối, khước từ
khước từ một đề nghị