Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    quăng, ném, hất
    anh ta ném cuốn sách lên bàn
    nó ném đồng xu cho người ăn xin
    họ đang chuyền bóng cho nhau
    húc tung lên (nói về con bò)
    hất đầu tỏ vẻ coi thường hay bàng quan
    [làm cho] lúc lắc, làm cho dồi lên dồi xuống (con tàu); làm cho trằn trọc (không ngủ được…)
    trộn (xà lách trong dầu giấm…)
    gieo quẻ
    ai nấu cơm tối nay đây. Ta hãy gieo quẻ xem
    there is only one pillowI'll toss you for it
    chỉ có một chiếc gối, tôi nhường chị đấy
    toss [oneself] off
    (Anh, tiếng lóng)
    thủ dâm
    toss something off
    uống ực một cái
    làm ào đi
    tôi có thể viết bài cho tờ báo địa phương trong nửa tiếng đồng hồ
    Danh từ
    sự quăng, sự ném, sự hất
    take a toss
    bị ngựa hất ngã
    cái hất đầu có vẻ khinh người
    argue the toss
    xem argue
    not give a toss [about somebody (something)]
    (tiếng lóng) không hề quan tâm chú ý đến (ai, cái gì)
    win (loose) the toss
    đoán đúng (sai) kết quả gieo quẻ (nhất là khi gieo quẻ để định đội nào phát bóng trước)

    * Các từ tương tự:
    toss-up, tossed, tosspot, tossy