Tính từ
(-er; -est)
rõ; trong
nước hồ trên núi trong trẻo
bầu trời trong
a clear photograph
tấm ảnh rõ
a clear explanation
lời giải nghĩa rõ
người ta bảo sao thì làm vậy, rõ chưa?
một sự hiểu rõ các vấn đề
rất rõ là chị ta không đến
một ca lừa đảo rõ ràng
không có vết
clear skin
làn da không có vết, làn da nõn nà
trống, thông, không có khó khăn trở ngại
tầm nhìn thông suốt
chờ cho đường thông đã hãy băng qua
vô tội, thanh thản
[có] lương tâm thanh thản
rảnh, sạch không còn vướng
giũ sạch nợ nần
bây giờ anh không còn bị nghi ngờ gì nữa
(+ of) không chạm vào, xa ra
máy bay vọt lên cho đến khi ra khỏi các tầng mây
hòan toàn; tròn
hai ngày tròn
tháng đủ
ròng
clear profit
lãi ròng
[as] clear as a bell
rõ, nghe rõ và dễ
[as] clear as day
rõ như ban ngày
[as] clear as mud
không rõ ràng, khó lý giải
the coast is clear
xem coast
in the clear
(khẩu ngữ) không còn nguy hiểm; không còn bị nghi ngờ điều gì
chị ta bệnh nặng mất mấy ngày, nhưng các bác sĩ nói là nay chị ta đã qua cơn nguy kịch
make oneself clear
nói rõ
tôi nói thế rõ chứ?
make something clear (plain)
làm cho điều gì được hiểu rõ
tôi nói cho nó hiểu rõ là tôi bác đề nghị của nó
Phó từ
[một cách] rõ, [một cách] rõ ràng
tôi nghe anh nói to và rõ lắm
(+ of) tách ra, xa ra
đứng xa cửa ra
nó nhảy qua cách xà ba insơ
hoàn toàn, hẳn
tên tù đã trốn biệt
keep (stay; steer) clear [of somebody (something) ]
tránh xa
bác sĩ của ông ta khuyên ông nên tránh xa rượu chè
tôi tránh ra phố vào giờ cao điểm
Động từ
trở nên trong, quang đãng ra; tan ra
nước bùn dần dần lắng trong
trời quang đãng ra sau cơn bão
sau khi sương tan, ngày thật là đẹp
dọn sạch, xóa
dọn sạch tuyết trên đường
đằng hắng
xóa tan mọi nghi ngờ trong đầu óc
chị ta được xóa hết mọi lời buộc tội
vượt qua, nhảy qua
con ngựa vượt qua rào một cách dễ dàng
người đọat giải vượt qua rào cao sáu bộ
cho phép (được phép) cập (rời) cảng; cho phép (được phép) dỡ hàng
cho máy bay cất cánh
trả đủ thuế hải quan để lấy hàng
chính thức chấp nhận; thông qua
thông qua cho dăng một bài báo
chuyển (séc) qua ngân hàng thanh tóan bù trừ
thu được, kiếm được, thu lời
thu lời 1000 bảng trong một vụ buôn bán
kiếm đủ tiền chi tiêu
trang trải hết
trang trải hết nợ nần
(thể thao) đá (đánh) qua bóng ra khỏi vùng cấm địa (bóng đá, hốc cây)
clear the air
nói ra cho vơi nỗi lo âu sợ hãi; nói ra để xua tan nỗi nghi ngờ
trao đổi thẳng thắn có thể xua tan nỗi nghi ngờ
clear the desks
(khẩu ngữ) chuẩn bị sẵn sàng để hành động
clear [something] away
dọn đi
dọn bát đĩa đi
clear off
(khẩu ngữ) (chủ yếu dùng ở thể mệnh lệnh) cút đi, xéo đi
clear something off
hoàn tất việc trả tiền, trả hết
trả hết món nợ
clear out [of]
(khẩu ngữ) nhanh chóng rời khỏi, nhanh chóng chuồn khỏi
nó chuồn đi trước khi cảnh sát tới
clear something out
dọn sạch
dọn sạch căn gác xép
clear up
trở nên quang đãng; trở nên đẹp trời
tôi hy vọng chiều nay trời sẽ quang đãng
dứt hẳn (bệnh tật…)
chứng phát ban của anh ta đã dứt hẳn chưa?
clear [something] up
dọn dẹp cho ngăn nắp
làm ơn dọn dẹp cho ngăn nắp các thứ ở đây rồi hãy đi
clear something up
đánh tan sự nghi ngờ về việc gì; giải quyết
đánh tan sự hiểu lầm
giải quyết việc khó khăn
clear somebody (something) with somebody (something)
đưa ra để được kiểm tra và chấp thuận
anh phải đưa việc đó ra ban lãnh đạo xét duyệt và chấp thuận