Tính từ
hoang, dại
con mèo hoang
wild flowers
hoa dại
man di
wild tribes
bộ lạc man di
hoang vu
vùng núi hoang vu
dữ dội; bão táp
wild wind
gió dữ dội
đêm bão táp
hỗn độn, buông thả, không khuôn phép
nó sống một cuộc sống buông thả thời nó còn trẻ
nhiệt liệt, điên cuồng, như điên
wild laughter
cười như điên
đám đông vui thích điên cuồng
(vị ngữ)(+ about)(khẩu ngữ) say mê, mê mẫn
tụi trẻ mê mẫn chiếc máy tính mới
thiếu suy nghĩ, bừa bãi, rồ dại
một kế hoạch rồ dại
beyond one's wildest dreams
ngoài sức tưởng tượng
run wild
(con thú, cây cối, người)
mọc bừa bãi, đi lung tung
sow one's wild oats
xem sow
Danh từ
the wild
(số ít)
đời sống tự nhiên, trạng thái hoang dã
động vật sống ở trạng thái hoang dã
the wilds
(số nhiều; đôi khi xấu)
vùng xa xôi hoang vu
vùng hoang vu của Australia