Phó từ
(chủ yếu dùng trong từ ghép) [một cách] xấu, [một cách] tồi, [một cách] kém
một cuốn sách [viết] tồi
nghĩ xấu về ai
khó mà, hầu như không thể
chúng tôi khó mà có thể có thì giờ hay tiền bạc để đi nghỉ một chuyến
augur well (ill) for something (somebody)
xem augur
bode well (ill)
xem bode
deserve well (ill) of somebody
xem deserve
ill at ease
không thoải mái, lúng túng
wish somebody well (ill)
xem wish
Tính từ
(Mỹ thường sick) ốm
bị ốm nặng
look ill
có vẻ ốm
xấu,tồi; ác
ill health
sức khỏe kém
ill fame
tiếng xấu
ill management
sự quản lý kém
không may, rủi
ill fortune
vận rủi
con chim báo điều rủi
it's an ill wind [that blows nobody any good]
trong cái xấu cũng có ít điều tốt
Danh từ
điều xấu, điều hại
tôi mong nó không gặp điều xấu
(thường số nhiều) điều rủi, điều bất hạnh
những điều bất hạnh khác nhau trong cuộc sống