Tính từ
(-er; -est)
ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm
rough skin
da xù xì
rough ground
đất gồ ghề
rough hair
tóc bờm xờm
dữ; mạnh
rough wind
gió mạnh
rough seas
biển động
rough weather
thời tiết xấu
nháp, phác; phỏng, gần đúng
a rough translation
bản phỏng dịch
tính phỏng, tính gần đúng
chói tai, chát (vị)
rượu vang đỏ vị chát
giọng nói chói tai
dữ, thô bạo; sống sượng, cục cằn, lỗ mãng
rough words
lời lẽ cục cằn
rough manners
cử chỉ lỗ mãng
(khẩu ngữ) không khỏe, khó ở; khó chịu
tôi thấy hơi khó chịu, tôi vào giường đây
be rough on somebody
(khẩu ngữ)
là khó chịu đối với ai
mất việc làm thật là không may cho hắn
give somebody (have) a rough time
[làm cho ai] một lúc khó khăn
chị ta đã qua một lúc thật khó khăn lúc bố chị mất
a raw (rough) deal
xem deal
rough and ready
thích đáng nhưng không tao nhã; thô lỗ nhưng hữu hiệu
những phương pháp thô lỗ nhưng hữu hiệu
a rough diamond
xem diamond
Phó từ
[một cách] dữ, [một cách] thô bạo
một đội nổi tiếng là có lối chơi thô bạo
cut up rough
(khẩu ngữ)
nổi giận; nổi khùng lên
tôi hy vọng nó sẽ không nổi khùng lên khi tôi kể cho nó nghe những gì tôi đã làm
live rough
xem live
sleep rough
xem sleep
Danh từ
(cũng the rough) phần sân bãi đánh gôn gồ ghề và cỏ để không cắt
bức phác họa
anh đã thấy những bức họa cho cuốn sách mới chưa?
(khẩu ngữ) thằng du côn
bị một tụi du côn trẻ đánh cho một trận
in rough
trên đại thể
tôi đã vẽ trên nét đại thể để anh có ít nhiều ý niệm về cái đó là như thế nào
in [the] rough
ở dạng chưa hoàn thành; chưa xong
chúng ta chỉ thấy bức tranh mới ở dạng chưa vẽ xong
the rough with the smooth
chấp nhận cái không vừa ý và cái khó cũng như cái vừa ý và cái dễ
Động từ
rough it
(khẩu ngữ)
sống thiếu thốn mọi thứ
sống thiếu thốn mọi thứ ở núi rừng
rough something out
phác thảo cái gì
anh ta phác thảo một vài nét về các tòa nhà mới
rough somebody up
(khẩu ngữ)
đối xử tàn bạo đối với ai
rough something up
làm rối, làm bù xù
đừng làm bù xù tóc tôi như thế!