Danh từ
tình yêu, tình thương
tình thương của mẹ đối với con cái
tình yêu đất nước
chị ta rất thương loài vật
tình yêu của họ đã nguôi lạnh
người yêu; người đáng yêu, vật đáng yêu
cẩn thận đấy, em yêu
con gái bà ta thật đáng yêu làm sao!
cái mũ này có đáng yêu không?
(tôn giáo) lòng nhân từ của Chúa (đối với nhân loại)
lòng say mê
lòng say mê âm nhạc
(thể thao) kết quả không (quần vợt)
love all
không-không
tỉ số trận đấu là 30 đều
be in love [with somebody]
yêu ai
be in love with something
thích, mê (cái gì)
cupboardlove
xem cupboard
fall in love [with somebody]
phải lòng ai
[just] for love (for the love of something)
vì thích mà làm, không cần thưởng công
họ hết thảy là người tình nguyện, thích mà làm không phải thưởng công
for the love of God
(dùng tỏ sự ngạc nhiên hay thúc giục ai làm gì) lạy Chúa
give (send) somebody one's love
gửi lời chào (tới ai)
xin cho gửi lời chào chị anh nhé
a labour of love
xem labour
the love of somebody's life
người yêu nhất trên đời
niềm say mê, lòng yêu thích
bơi xuồng là món yêu thích của anh
make love [to somebody]
làm tình, ăn nằm(với ai)
not for love or money
bằng bất cứ cách nào cũng được
chúng tôi không sao tìm được một phòng khách sạn
there's little (no) love lost between A and B
A và B không ưa nhau
Động từ
yêu, yêu thương, yêu mến
yêu thương nhau
yêu cha mẹ
yêu đất nước
yêu vợ
thích, ưa thích
love music
thích âm nhạc
nó thích được khen
ông ta thích cái tẩu của ông lắm
chúng tôi mong anh đến dùng cơm tối với chúng tôi
love me, love my dog
yêu ai yêu cả tông chi họ hàng