Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    thiên thần, thiên sứ (thiên đạo Cơ Đốc)
    thiên thần thường được vẽ trong tranh thường có cánh, mặc đồ trắng
    mấy đứa con của Mary đều như những thiên thần
    he sings like an angel
    nó hát hay khác nào thiên thần
    a ministering angel

    * Các từ tương tự:
    angel cake, angel-fish, angelic, angelica, angelical, angelically, angelology, angels-on-horseback, angelus