Danh từ
    
    (nghĩa xấu) thằng ngốc
    
    
    
    và tôi ngốc đến nỗi tin hắn
    
    (cũ) anh hề (của vua…)
    
    act (play) the fool
    
    xem act
    
    be a fool for one's pains
    
    nhọc nhằn mà chẳng được gì, làm đầy tớ không công
    
    be no fool; be nobody's fool
    
    khôn ngoan; thông minh
    
    a fool and his money are soon parted
    
    thằng ngốc thì có tiền cũng chẳng biết giữ
    
    [be sent (go on)] a fool's errand
    
    được phái đi (đi) làm một nhiệm vụ vô nghĩa hay không có lợi
    
    be (live in) a fool's paradise
    
    sống trong lâu đài xây trên cát
    
    make a fool of oneself
    
    xử sự như một thằng ngốc
    
    [the] more fool somebody
    
    (dùng như một thán từ) ngốc ơi!
    
    [there is] no fool like an old fool
    
    có cái ngốc nào bằng cái ngốc của bố già
    
    not (never) suffer fools gladly
    
    xem suffer
    
    Động từ
    
    làm những việc dại dột ngốc nghếch
    
    
    
    đừng có dại dột ngốc nghếch mà chơi với con dao đó, nếu không có kẻ bị thương đấy
    
    chọc ghẹo, đùa chơi
    
    
    
    tôi chỉ đùa chơi khi tôi nói là tôi đã đánh mất chìa khóa của anh
    
    lừa gạt
    
    
    
    anh không lừa được tôi đâu
    
    fool about (around)
    
    lãng phí thời gian
    
    
    
    tôi đã định là làm việc cả ngày chủ nhật, nhưng rồi lại loanh quanh phí mất cả ngày
    
    Danh từ
    
    kem mứt quả nghiền
    
 
                
