Tính từ
sai
anh lấy xe mà không xin phép là sai
sự ước lượng giá của cô ta là sai hoàn toàn
lầm, nhầm
liệu tôi có lầm không khi nghĩ là trời đang trở lạnh?
chúng tôi phát hiện ra rằng chúng tôi đã nhầm tàu
tôi e là anh đã gọi nhầm số
cảnh sát đã bắt nhầm người
ông ta là người không thích hợp cho công việc đó
(vị ngữ) không ổn; có trục trặc
máy có gì trục trặc vậy? nó kêu một cách dễ sợ thế
mắt tôi có cái gì đó không ổn, tôi không thể nhìn thấy rõ nữa
back the wrong horse
xem back
bark up the wrong tree
xem bark
be born on the wrong side of the blanket
xem born
catch somebody on the wrong foot
xem catch
do the right (wrong) thing
xem thing
from (on) the wrong side of the tracks
(Mỹ)
sống ở khu vực thấp kém (về mặt xã hội, trong một thành phố…)
get on the right (wrong) side of somebody
xem side
get (hold of) the wrong end of the stick
(khẩu ngữ)
hiểu hoàn toàn sai (điều gì vừa nói)
anh hiểu sai hoàn toàn rồi, nó không nợ tiền tôi mà tôi nợ nó
have got out of bed on the wrong side
xem bed
hit (strike) the right (wrong) note
xem note
not far off (out, wrong)
xem far
on the right (wrong) side of forty; fifty…
xem side
rub somebody up the wrong way
xem rub
start off on the right (wrong) foot
xem start
wrong side out
lộn trong ra ngoài, trái
anh đã mặc chiếc áo len chui đầu trái rồi
Phó từ
[một cách] sai
anh đoán sai rồi
nó chơi điệu nhạc hoàn toàn sai
get somebody wrong
(khẩu ngữ)
hiểu lầm ai
xin đừng hiểu lầm tôi, tôi không chỉ trích anh
go wrong
phạm sai lầm
nếu anh đọc bản chỉ dẫn, anh sẽ thấy anh phạm sai lầm ở chỗ nào
hỏng, không chạy (nói về một cái máy)
máy truyền hình lại hỏng
gặp rắc rối
hôn nhân của họ bắt đầu gặp rắc rối khi anh ta nhận được việc làm ở nước ngoài
put a foot wrong
xem foot
Danh từ
điều sai, điều trái
nó không biết phân biệt phải trái
điều sai trái, điều bất công
họ đã đối xử với chúng tôi rất bất công
in the wrong
có lỗi
anh ta nhận là có lỗi
họ cố đổ lỗi cho tôi
the rights and wrongs of something
xem right
two wrongs don't make a right
hai đen không thành một trắng được
Động từ
(thường ở dạng bị động) đối xử bất công (với ai)
một bà vợ bị đối xử bất công
gán cho (ai) một động cơ xấu, chụp mũ
nếu anh nghĩ là tôi làm cái đó chỉ vì lý do ích kỷ thì anh chụp mũ cho tôi rồi đó