Danh từ
tinh thần, tâm thần
tâm thần anh ta bị rối loạn
hồn, linh hồn
hồn của những người đã chết
(cũ) tiên; thần
linh hồn
chúa là linh hồn thuần túy
Chúa Thánh Thần
(luôn luôn + tính từ) người [theo kiểu nào đó]
ông ta là một trong nhiều người lãnh đạo phong trào cải cách
bà ta là một người độc lập
nghị lực; lòng can đảm; tinh thần hăng hái
anh ta can đảm trả lời
(số ít) thái độ; tinh thần
tiếp cận việc gì với thái độ sai (đúng)
tinh thần; nghĩa đúng
tinh thần của thời đại
theo tinh thần chứ không phải nghĩa mặt chữ của đạo luật
(thường số nhiều) rượu mạnh; cồn
tôi không uống rượu mạnh
surgical spirit
cồn giải phẫu
spirits
(số nhiều)
tâm trạng; tinh thần
trong tâm trạng phấn chấn (ủ rũ)
hãy uống một cốc branđi cho tinh thần phấn chấn lên
in spirit
trong tâm hồn,trong thâm tâm
anh sẽ luôn luôn giữ hình ảnh của em trong tâm hồn
a kindred spirit
xem kindred
the spirit is willing [but the flesh is weak]
lực bất tòng tâm
Động từ
spirit somebody (something) away (off)
đưa biến (ai, vật gì) đi (như là có phép ma)
sau buổi hòa nhạc, ngôi sao nhạc pop đã bị đưa biến đi trước khi những người hâm mộ kịp đến gần cô