Tính từ
(-r;-st)
gần gũi; thân
bà con gần
bạn thân
sát, ở mức độ cao
ở rất sát nhau
a close resemblance
sự giống nhau mức độ cao, sự rất giống nhau
dày, dày đặc, san sát
vải dệt mau
quân lính tiến lên theo đội hình dày đặc
ngang sức (trận đấu…)
trận đấu ngang sức
kỹ lưỡng; chi tiết
chú ý điều gì rất kỹ
close reasoning
lập luận chi tiết
close translation
bản dịch rất sát
nghiêm ngặt
bị canh giữ nghiêm ngặt
ngột ngạt, bí hơi
a close atmosphere
không khí ngột ngạt
mở một cửa sổ ra, ở đây bí hơi quá
(ngôn ngữ) khép (nguyên âm)
close vowels
nguyên âm khép
(vị ngữ) kín miệng
kín miệng về chuyện gì
hà tiện, bủn xỉn
về mặt tiền nong thì hắn rất bủn xỉn
close [to somebody(something) ]; close [together]
gần
ga này là ga gần nhà chúng tôi nhất
hai tòa nhà ấy gần nhau
ngày sinh nhật của họ rất gần nhau
sát bề mặt; rất ngắn
dao cạo mới cạo rất nhẵn (rất sát da)
close to (near) the bone
xem bone
close (dear, near) to somebody's heart
xem heart
at close quarters
rất gần
đánh nhau giáp lá cà
close (near) to home
xem home
hold (keep) one's cards close to one's chest
xem card
keep a close eye (watch) on somebody (something)
quan sat theo dõi kỹ
like (keep) close
nấp mình
Phó từ
gần, sát
họ sống rất gần nhau
theo sát sau ai
chị ta đứng dựa sát vào tường
close by [somebody (something) ]
gần, kề (ai, cái gì);
close on
gần, hầu như
đã gần nửa đêm
close up to [somebody (something)]
rất gần, sát
cô ta xích lại sát anh ấy
run somebody (something) close
theo sát (về tốc độ, chất lượng…)
chúng tôi theo sát các hãng cạnh tranh với chúng tôi về giá cả cũng như chất lượng hàng
sail close (near) to the wind
xem sail
Động từ
đóng, khép
đóng cửa, khép cửa
cái nắp hộp này đóng không khít
nhắm mắt lại, anh chẳng thấy gì hết
đóng cửa
các cửa hiệu đóng cửa lúc 5 giờ 30
bảo tàng đóng cửa vào ngày Chủ nhật
đường này cấm các loại xe có động cơ
kết thúc
kết thúc bài nói
ngày hết hạn nộp đơn là mồng 1 tháng năm
rút ngắn lại, thu hẹp lại
khỏang cách giữa hai người chạy đua đang bắt đầu rút ngắn lại
behind closed door
kín, riêng
cuộc họp được tổ chức kín
close a deal [with somebody]
đạt sự thỏa thuận trong một vụ kinh doanh buôn bán
close one's eyes to something
nhắm mắt làm ngơ
close one's mind to something
không muốn nghĩ đến điều gì một cách nghiêm túc
close [the (one's)] ranks
siết chặt hàng ngũ
with one's eyes shut (closed)
xem eye
close around (round; over) somebody (something)
nắm chặt lấy, ôm chặt lấy
tay hắn nắm lấy món tiền
nàng cảm thấy cánh tay chàng ôm chặt lấy nàng
close down
ngưng phát sóng
đã nửa đêm, chúng tôi xin ngưng chương trình tại đây
close [something] down
ngừng hoạt động, đóng cửa
nhiều doanh nhiệp đã phải đóng cửa vì suy thoái kinh tế
close in
ngắn dần (ngày)
lúc này ngày đang ngắn dần
close in [on somebody (something)]
tiến sát để tấn công (từ nhiều phía)
quân địch đang tiến sát chùng ta để tấn công
bao quanh, bao phủ
bóng tối đang dần dần bao phủ mọi vật
close up
khép miệng, lành (vết thương)
vết đứt đã mất một thời gian dài mới lành
close [something] up
đứng sát lại; đưa gần lại
viên thượng sĩ ra lệnh cho quân lính đứng sát lại
đóng cửa [một lúc]
xin lỗi bà, chúng tôi đóng cửa một lúc để ăn trưa
close with somebody
chấp nhận đề nghị của ai
(cũ) giáp sát mà đánh
giáp sát kẻ thù mà đánh
close with something
chấp nhận (một đề nghị)
Danh từ
sự kết thúc; lúc cuối
lúc kết thúc vở kịch
cuối thế kỷ 19
come (draw) to a close
kết thúc; kết
bring to a close
kết thúc, chấm dứt
chủ tọa kết thúc buổi họp
Danh từ
(Anh)
phố cụt, ngõ cụt