Danh từ
    
    sự đổ nát, sự suy đồi
    
    
    
    một thành phố đổ nát vì chiến tranh
    
    sự phá sản; nguyên nhân phá sản
    
    
    
    phá sản vì ma túy
    
    phế tích
    
    
    
    phế tích thành La Mã
    
    go to rack and ruin
    
    xem rack
    
    in ruins
    
    đổ nát, sụp đổ
    
    
    
    trận động đất đã làm cho toàn thành phố trở thành một đống đổ nát
    
    
    
    sự nghiệp của nó suy sụp
    
    Động từ
    
    làm đổ nát, tàn phá
    
    
    
    cơn bão đã tàn phá mùa màng
    
    
    
    tòa nhà đổ nát
    
    
    
    ông ta là một người đã suy sụp
    
    (khẩu ngữ) làm hỏng
    
    
    
    hòn đảo bị du lịch làm hỏng mất
    
    
    
    anh đang làm hỏng cháu bé này đấy (bằng cách quá nuông chiều…)
    
 
                
