Danh từ
thì giờ; thời gian
future time
thời gian tương lai
thời gian chữa lành mọi vết thương
tôi không có nhiều thì giờ để đọc sách trong mấy ngày này
thật là phí thì giờ
giờ
bây giờ là mấy giờ thế
anh có đồng hồ không, mấy giờ rồi?
số giờ làm việc; số ngày làm việc
số ngày làm việc trong tuần giảm bớt
thời điểm, lúc
vào lúc chúng tôi về đến nhà
giờ ăn trưa
cơ hội, dịp, lần
nó đã trượt thi bằng lái xe năm lần rồi
(thường số nhiều) thời
vào thời Stutart
ở thời tiền sử
thời gian học ở đại học là một thời tốt đẹp đối với tôi
(âm nhạc) nhịp
đánh nhịp theo nhạc
quick time
nhịp nhanh
[and] about time [too]
(khẩu ngữ) [và] điều này đáng lẽ phải xảy ra từ lâu rồi mới phải
ahead of time
sớm hơn mong đợi
ahead of one's time
đi trước thời đại của mình (sáng kiến…)
all the time
trong suốt thời gian nói đến
bức thư mà tôi đang tìm vẫn nằm trong túi tôi (trong suốt thời gian tôi tìm)
luôn luôn
ông ta luôn luôn vẫn là một nhà doanh thương
at all times
luôn luôn
tôi luôn luôn sẵn sàng phục vụ các ngài
[even] at the best of times
xem best
at one time
có một thời, có lúc trước đây
có một thời tôi đã thường đi trượt tuyết vào mỗi mùa đông
at other times
vào những lúc khác
đôi lúc nó hay vui đùa, nhưng vào những lúc khác nó có thể rất ủ rũ
at the same time
xem same
at a time
vào mỗi lúc, [vào] mỗi lần
đừng cố làm mọi việc trong cùng một lúc, mỗi lần làm một ít thôi
uống mỗi lần hai viên
at the time
lúc đó, khi ấy
lúc đó chúng tôi đang sống ở Luân Đôn
at my (your, his…) time of life
ở tuổi tôi (anh, nó…)
ở tuổi ông ta, ông ta không nên chơi bóng đá nữa
at times
thỉnh thoảng
before one's time
trước thời
ban nhạc Beattles ra đời trước thời tôi một chút
behind time
chậm, muộn, trễ
máy bay chậm mất một tiếng đồng hồ
ông ta luôn luôn chậm trả tiền thuê nhà
behind the times
lạc hậu, lỗi thời
better luck next time
xem better
bide one's time
xem bide
the big time
xem big
born before one's time
xem born
borrowed time
xem borrow
buy time
xem buy
do time
(tiếng lóng)
ở tù, bị tống giam
nó bị ở tù về tội cướp có vũ khí
every time
mỗi khi có dịp
mỗi người thích một kiểu nghỉ khác nhau, còn tôi thì cứ cho tôi đi bãi biển
for old time's sake
xem old
for a time
một khoảng thời gian ngắn, một lúc
for the time being
trong thời gian trước mắt, lúc này
anh sẽ có văn phòng riêng, nhưng trong thời gian trước mắt anh phải ngồi làm việc chung phòng với người khác
from (since) time immemorial
(khẩu ngữ)
từ xửa từ xưa
from time to time
thỉnh thoảng, đôi lúc
gain time
xem time
give somebody (have) a rough (hard…) time
[làm cho ai] trải qua một thời gian thử sức gay go
[in] half the time
[trong] một thời gian ngắn hơn nhiều so với dự tính
[trong] một thời gian đáng kể, [trong] một thời gian dài
tôi không ngạc nhiên về chuyện nó không hoàn thành bài thi, hắn để một thời gian đáng kể đứng ngắm ra ngoài cửa sổ
have an easy time
xem easy
have a good time
vui chơi thoả thích (trong một dịp nào đó)
have (give somebody) a high old time
xem high
have a lot of time for somebody (something)
(khẩu ngữ) say mê thích thú (ai, cái gì)
have no time for somebody (something)
không muốn phí thì giờ vì (ai, cái gì); không thích (ai, cái gì)
tôi không có thời giờ chơi với những người lười biếng; tôi không thích lối làm ăn lười biếng
have a thin time
xem thin
have the time of one's life
(khẩu ngữ)
được đặc biệt vui sướng; đặc biệt sôi nổi
tụi trẻ được một dịp đặc biệt vui sướng ở buổi xiếc
have time on one's hand (time to kill)
(khẩu ngữ)
không có gì làm, không có gì làm để giết thì giờ
have whale of a time
xem whale
[it is] high (about) time
đã đến lúc
đã đến lúc cháu thôi vớ vẩn lãng phí thời gian và kiếm việc làm đi
in course of time
xem course
in the fullness of time
xem fullness
in good time
sớm
không có nhiều xe cộ đi lại nên chúng tôi đã đến đây rất sớm
[all] in good time
ở một thời điểm thích hợp; đâu sẽ có đấy (nhưng không ngay tức thời )
"ta ăn trưa bây giờ được chứ? tôi đói lắm rồi" "phải đợi một chút, đâu sẽ có đấy"
in the nick of time
xem nick
in [less than] no time
rất nhanh
in one's own good time
theo thời gian (theo sự nhanh chóng) do ta quyết định
không việc gì mà phải nôn nóng với bà ta, bà ta muốn làm xong công việc lúc nào là xong lúc ấy thôi
in one's own time
vào giờ rảnh, ngoài giờ làm việc
in one's own sweet time
xem sweet
in one's time
vào một dịp trước trong đời (của ai)
in time
sớm hay muộn
sớm hay muộn rồi anh cũng sẽ biết cách làm cái đó
in time [for something (to do something)]
kịp thời, không muộn
không biết tôi có kịp giờ tàu hỏa không?
in (out of) time
đúng nhịp; sai nhịp (âm nhạc)
it is only a matter of time
xem matter
keep time
chạy đúng giờ(đồng hồ)
hát đúng nhịp; múa đúng nhịp
keep up (move…) with the times
theo thời thế
kill time
xem kill
long time no see
xem long
lose (waste) no time (in doing something)
làm nhanh chóng không chậm trễ
make good… time
hoàn thành nhanh chóng một chuyến đi
make up for lost time
xem lost
many's the time [that]; many a time
nhiều lần
mark time
xem mark
sắp đến ngày sinh nở
nine times out of ten; ninety-nine times out of a hundred
mười lần thì đến chín lần, trăm lần thì đến chín mươi chín lần; hầu như luôn luôn
[there is] no time like the present
(tục ngữ)
làm lúc này là lúc tốt nhất
once upon a time
xem once
on time
đúng giờ
xe hoả đến đúng giờ
pass the time of day
xem pass
play for time
tìm cách trì hoãn để lợi thời gian; kéo dài thời gian
procrastination is the thief of time
xem procrastination
a race against time
xem race
a sign of the times
xem sign
a stitch in time saves nine
xem stitch
take one's time [over something; to do something; doing something]
không vội gì; thong thả mà làm
cứ thong thả mà làm; không có gì vội đâu
(mỉa mai)
nhởn nhơ, nhênh nhang
hẳn là anh ta đã nhởn nhơ đi đến đây
tell the time
xem tell
time after time
time and [time] again; time without number
nhiều lần, không biết bao nhiêu lần mà kể
time and tide wait for no man
(tục ngữ)
thời gian đi mất có chờ đợi ai
time fillies
thời gian thấm thoắt thoi đưa
time hangs (lies) heavy on one's hands
thời gian nặng nề trôi qua
time is on somebody's side
thời gian còn thừa đủ đối với ai để làm gì
although she failed the exam she has time on her side; she's still young enough to take it in her next year
mặc dù hỏng thi cô ta còn đủ thì giờ chán, cô ta còn trẻ để năm sau thi lại
the time is ripe for something (somebody) to do something
thời gian đã chín muồi (để ai làm việc gì)
the time of day
giờ trong ngày, giờ giấc
time presses
thời gian thúc bách
time was [when]…
đã có lúc, đã có thời
time [alone] will tell
thời gian sẽ trả lời; thời gian qua đi điều đó sẽ rõ
watch the time
xem watch
work against time
chạy đua với thời gian
Động từ
chọn thời điểm; sắp xếp thời gian (để làm việc gì)
anh chọn thời điểm đi nghỉ thật khéo, thời tiết đang lúc tốt nhất
quả bom được định giờ nổ vào giờ cao điểm
phát, đá (bóng) vào lúc nào đó
anh ta đá quả đó rất đúng lúc
tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua)
hãy bấm giờ dùm tôi xem tôi bơi được hai lượt bể bơi này hết bao nhiêu thời gian