Tính từ
(-ier; -iest)
dày
cuốn sách dày
lâu đài có tường dày hai mét
dày đặc, rậm rạp, rậm
một khu rừng rậm
thick hair
tóc dày rậm
thick darkness
bóng tối dày đặc
thick mist
sương mù đặc
không rõ (tiếng nói)
nặng (giọng nói)
giọng nặng vùng Liverpool
(khẩu ngữ) ngu, đần
(khẩu ngữ) thân (với ai)
John rất thân với Anne
a bit thick
xem bit
blood is thicker than water
xem blood
give somebody (get) a thick ear
phạt ai (bị phạt) bằng cái búng tai
have a thick head
đần độn
bị nặng đầu
sáng nay tôi thức dậy thấy nặng đầu kinh khủng
have a thin [thick] skin
xem skin
[as thick as thieves]
(khẩu ngữ)
rất thân thiết với nhau (hai hay nhiều người)
[as] thick as two short planks
(tiếng lóng)
rất đần độn
[have] a thick skull
(khẩu ngữ) [tỏ ra] kém thông minh
tôi phải nói thế nào cho cái đầu mít đặc kém thông minh của anh hiểu rằng chúng ta không đủ khả năng mua một chiếc xe?
[be] thick with something (somebody)
đầy người, đầy đồ vật
ngôi vườn đầy hoa
toà nhà đông nghẹt phóng viên
Phó từ
[một cách] dày, dày đặc
đừng phết bơ dày quá
thick and fast
(khẩu ngữ) tới tấp
kết quả bầu cử tới tấp vọng tới
Danh từ
in the thick of
vào lúc nhộn nhịp nhất; vào lúc sôi động nhất
chúng ta ở vào lúc sôi động nhất của cuộc chiến đấu
through thick and thin
trong bất cứ điều kiện nào, lúc thuận lợi cũng như lúc gay go
lúc thuận lợi cũng như lúc khó khăn nó vẫn trung thành với tôi