Động từ
(-pp-)
bước
tôi bước lên để nhận giải thưởng
bước lên thuyền
bước xuống bục
giẫm lên
giẫm lên chân ai
dận ga (để tăng tốc độ, ở xe hơi…)
step into the breach
thế chỗ người vắng mặt; lấp chỗ trống
step into somebody's shoes
giành lấy trách nhiệm thay ai
step on it
(Mỹ cũng step on the gas) (khẩu ngữ)
dận ga tăng tốc; đi nhanh hơn; khẩn trương
anh sẽ bị trễ nếu anh không khẩn trương lên
step out of line
làm trái điều mong đợi
cô giáo cảnh cáo chúng là sẽ phạt những học sinh nào làm trái điều mong đợi
step on somebody's toes
xem toe
step aside
tránh sang một bên, tránh ra (để nhường chỗ)
anh ta tránh sang một bên cho tôi đi qua
đã đến lúc tôi nên tránh ra (rút lui) để nhường chỗ cho một người trẻ hơn làm chủ tịch
step down
từ chức để cho người khác lên thay
step forward
trình diện, tự giới thiệu (là có thể giúp đỡ ai hoặc cung cấp thông tin gì)
ban tổ chức đang kêu gọi những người tình nguyện hãy tự giới thiệu mình
step in
can thiệp
nếu cuộc tranh chấp trở nên gay go hơn thì chính phủ phải can thiệp thôi
step out
đi nhanh hơn, chuyển dịch nhanh hơn
step up
tiến bước, bước tới
step something up
đẩy mạnh
đẩy mạnh chiến dịch giải trừ vũ khí hạt nhân
Danh từ
bước chân
anh ta bước một bước về phía cửa
từ đây đến công viên chỉ một bước (một quãng ngắn) thôi
tiếng bước chân
chúng tôi nghe có tiếng bước chân ở bên ngoài
đấy là Chi, tôi nhận ra tiếng bước chân của cô ta
kiểu bước (trong điệu vũ)
tôi không biết các bước của điệu vũ này
bước tiến, bước
đây là một bước tiến lớn
bước tiếp theo là gì thế?
bậc lên xuống; nấc thang
xuống dưới hầm đó anh cần chú ý các bậc thang lên xuống đấy
nấc, bậc; cấp bậc, bậc thăng cấp
phương pháp tiếp thị của chúng tôi đã giúp chúng tôi vượt xa đối thủ chính của chúng tôi nhiều nấc
khi nào thì anh được thăng lên bậc trên?
steps
(số nhiều)
như stepladder
cái thang gập
chúng tôi cần một cái thang gập để lên gác xép
breach step
đi sai bước (khi khiêu vũ hay diễu hành)
change step
xem change
a false step
xem false
in (out of) step [with somebody (something)]
đi đúng(sai)nhịp bước
hợp(lạc) điệu với
anh ta lạc điệu với các tư tưởng hiện đại
keep step [with somebody]
đi đều bước (với ai)
mind (watch) one's step
đi cẩn thận
cư xử thận trọng; hành động cẩn thận
step by step
từng bước một, dần dần
take steps to do something
áp dụng biện pháp để làm gì
chính phủ đang áp dụng những biện pháp để kiềm chế mức gia tăng tội ác