Tính từ
(-er; -est)
dai, bền
tough meat
thịt dai
chịu được gian khổ, không dễ bị đánh bại
anh phải chịu được gian khổ mới tồn tại được trong rừng rậm
(Mỹ) hung bạo
tên tội phạm hung bạo
nghiêm khắc, cứng cỏi
những biện pháp cứng cỏi để đối phó với nạn khủng bố
khó khăn
lúc này mà tìm được việc làm thì thật là khó
tough on somebody (khẩu ngữ) không may
thật là không may cho anh ta sắp đi nghỉ thì lại lâm bệnh
be (get) tough [with somebody]
có thái độ kiên quyết; có biện pháp nghiêm khắc
đã đến lúc phải xử lý nghiêm khắc với bọn du côn đá bóng mới được
một chính sách hà khắc
a hard (tough) nut
xem nut
[as] tough as old boots
(khẩu ngữ)
dai nhách (thịt)
a tough customer
(khẩu ngữ)
một gã khó tính khó nết
Danh từ
(cách viết khác toughie /'tʌfi/)(khẩu ngữ)
dân côn đồ
một băng côn đồ thanh niên
Động từ
tough something out
chịu đựng (một hoàn cảnh khó khăn) với quyết tâm cao