Động từ
    
    (spread)
    
    trải ra
    
    
    
    con chim trải rộng đôi cánh
    
    
    
    trải tấm khăn bàn lên bàn
    
    phết lên
    
    
    
    phết bơ lên bánh mì
    
    
    
    bơ mềm thì phết dễ hơn
    
    [làm cho] tràn ra
    
    
    
    bệnh đang lan nhanh
    
    
    
    nỗi lo sợ lan nhanh ra khắp làng
    
    
    
    nước tràn ra khắp sàn
    
    
    
    ruồi lan truyền bệnh
    
    trải dài
    
    
    
    một sa mạc trải dài hàng năm dặm
    
    
    
    khóa trải dài ba tháng
    
    dọn ăn (lên bàn)
    
    
    
    người ta dọn lên bàn bánh ngọt và bánh mì kẹp
    
    spread like wildfire
    
    lan rất nhanh (tin đồn, bệnh tật)
    
    
    
    tin đó lan đi rất nhanh
    
    spread one's net
    
    giăng lưới (bắt ai hoặc thu phục ai)
    
    spread oneself
    
    duỗi người ra
    
    
    
    vì trong toa không có ai nữa nên  tôi có thể nằm duỗi hẳn người ra
    
    nói dài dòng thoải mái; viết dài dòng thoải mái
    
    vung tay tiêu pha; cho một cách hào phóng
    
    spread one's wings
    
    tung hoành; mở rộng phạm vi hoạt động; mở trộng phạm vi quan tâm
    
    spread [somebody] (oneself) out
    
    tản ra
    
    
    
    đoàn tìm kiếm tản ra khắp vùng
    
    Danh từ
    
    (thường số ít) tầm trải ra; sải (cánh…); khoảng (thời gian, không gian)
    
    
    
    sải cánh chim
    
    
    
    khoảng thời gian 100 năm
    
    sự truyền bá, sự lan truyền
    
    
    
    sự lan truyền truyền bệnh
    
    
    
    sự truyền bá kiến thức
    
    
    
    sự lan truyền tội ác
    
    bài báo, bài quảng cáo (dài hơn một cột báo)
    
    a double-page spread
    
    bài báo lấn cả sang trang sau
    
    (khẩu ngữ) bữa ăn thịnh soạn bày ra trên bàn
    
    
    
    bữa ăn mới thịnh soạn làm sao!
    
    khăn trải; sự trải rộng; sự nổ ra
    
    
    
    khăn trải giường
    
    
    
    sự sổ người ngang eo lưng ở tuổi trung niên
    
    lớp phết (lên bánh mì…)
    
    
    
    những lớp pho mát phết
    
 
                
