Động từ
đo
đo chiều rộng của cửa
người thợ may đo người tôi để may cho tôi một bộ quần áo
đo được
căn phòng đo được 10 mét chiều ngang
cân nhắc, thận trọng
ông ta là người thận trọng trong lời nói của mình
so với, đọ với
đọ sức mình với người khác
measure one's length
(đùa)
ngã song soài, vồ ếch
measure one's strength [with (against) somebody]
đọ sức [với ai]
measure something off
đo và lấy ra
chị ta đo và cắt ra 2 mét vải
measure something out
lấy ra
lấy ra một liều thuốc
measure up to something
có đủ năng lực
tôi e nó không xem mình có đủ năng lực ngang tầm công việc hay không
Danh từ
sự đo; đơn vị đo; cái để đo
mét là đơn vị đo chiều dài
phạm vi, chừng mực
trong một chừng mực nào đó
trong một phạm vi rộng lớn
cái để đánh giá, thước đo (bóng)
mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu lực của dây xích
biện pháp, cách xử trí
take measure
tìm một cách xử trí
dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại
beyond measure
hết sức lớn
niềm vui của cô ta là hết sức lớn
for good measure
thêm vào
sau khi tôi đã cân mớ táo, tôi bỏ thêm vào một quả nữa
get (take) the measure of somebody
đánh giá [khả năng, tính tình của] ai
give full (short) measure
cân, đong, đo đủ (thiếu)
tôi chắc là người chủ cửa hàng đã cân thiếu khoai tây cho tôi
half-measure
nửa vời, nửa chừng
công việc này phải làm nghiêm chỉnh, tôi không thích lối nửa vời như thế này
in great (large, some…) measure
ở một mức độ lớn
thành công của anh ta một phần lớn là do vận may
may đo
made-to-measure suit
một bộ quần áo may đo