Tính từ
bỏ hoang, hoang vu
một khu đất hoang
thải ra, bỏ đi
chất thải ra trong quá trình sản xuất
lay something waste
tàn phá mùa màng (trên đồng ruộng…, nhất là trong chiến tranh); tàn phá
những cánh đồng bị quân xâm lược tàn phá
Động từ
lãng phí, phung phí
chị ta đã lãng phí tiền mua những thứ mà chị không cần đến
đối với chúng thì hài hước chỉ là phí thôi (chúng không thưởng thức được giá trị của những câu hài hước)
(thường ở dạng bị động) chưa tận dụng hết khả năng (của ai)
khả năng của chị chưa được tận dụng hết trong công tác hiện nay
làm hao mòn
căn bệnh làm hao mòn sức
tay chân yếu đi vì đói
lose (waste) no time in doing something
xem time
waste one's breath [on somebody (something)]
hao hơi tổn tiếng (vì ai, việc gì), nói uổng lời
waste not, want not
không hoang phí thì chẳng bao giờ thiếu thốn
waste away
ốm yếu đi (nói về người)
Danh từ
sự lãng phí
làm cái gì đó chỉ phí thời giờ
đồ phế thải
chất phế thải phóng xạ của các nhà máy điện nguyên tử
(thường số nhiều) vùng hoang vu
những vùng đất hoang vu khô cằn của sa mạc Sahara
cảnh ảm đạm tiêu điều
cảnh tiêu điều bỏ hoang của những nhà máy không hoạt động nữa
go (run) to waste
bị lãng phí
thật đáng tiếc khi thấy các thứ thức ăn đó bị lãng phí