Danh từ
tự chọn; quyền lựa chọn; cái được chọn
tất nhiên là tôi sẽ cho anh mượn một cái bút, chọn cái nào thì chọn
the pick of something
cái tốt nhất, cái ưu tú nhất
mẫu thời trang mới đẹp nhất
the pick of the bundle
(khẩu ngữ) phần ưu tú nhất trong đám người; phần tốt nhất trong số sự vật
Danh từ
(cách viết khác pickaxe, pickax) cuốc chim (để cuốc đất cứng, đá…)
(trong từ ghép, chỉ vật có mũi nhọn)
cái tăm xỉa răng
Động từ
chọn
anh có thể chọn một cái nào mà anh thích
chỉ những cầu thủ giỏi nhất mới được chọn chơi trong trận đấu
chọn lời ăn tiếng nói (để khỏi làm ai khó chịu)
thận trọng [chọn chỗ đặt chân] từng bước trên con đường đầy bùn
hái (hoa, quả…)
hoa mới hái ở vườn vào
ngoáy (lỗ mũi)
gà nhặt thóc
nó chẳng bao giờ thấy đói và chỉ vọc đũa vào món ăn
(Mỹ) gảy, búng (dây đàn)
gảy đàn banjô
have a bone to pick with somebody
xem bone
pick and choose
kén cá chọn canh
chúng ta cần tìm thuê gấp một căn phòng, đâu có thì giờ kén cá chọn canh
pick somebody's brains
khai thác ai, moi ý kiến của ai
tôi cần một cuốn từ điển tiếng Pháp mới, tôi có thể nhờ anh cho ý kiến về cuốn tốt nhất nên mua không?
pick a fight (a quarrel) with somebody
gây chuyện đánh nhau (cãi nhau) với ai
pick holes in
bới lông tìm vết
cái gì tôi đề nghị ra hắn cũng bới lông tìm vết được
pick somebody's pocket
móc túi ai
pick (pull) somebody to pieces
xem piece
pick up the gauntlet
xem gauntlet
pick up the pieces (threads)
phục hồi lại, cải thiện (cuộc sống, tình hình…sau một thất bại, một tai biến…)
cuộc đời của họ đã bị tan nát vì tai biến và họ đang cố gắng phục hồi lại
pick up speed
tăng tốc độ
chúng tôi đã tới vùng ven thành phố và bắt đầu tăng tốc độ
pick a winner
chọn đúng con ngựa thắng cuộc để đánh cá
(mỉa mai) chọn rất đúng
tôi chọn chiếc xe đúng quá, nó luôn luôn bị hỏng
pick off
bắn hạ (con vật, con chim, con người trong một nhóm)
một người bắn tỉa nấp trên mái nhà đã bắn hạ ba trong số binh sĩ đi tuần
pick on
chọn hoài (để phạt, để trách mắng…)
cô ta cảm thấy hình như bố mẹ cô chĩa vào cô để trách mắng hoài
chọn làm(một việc khó ưa)
tôi đã được chọn để đi báo tin không hay
pick out
chọn ra, lựa ra
nó đã được chọn ra trong hàng ngàn người xin việc
nó chọn ra quả đào chín nhất
phân biệt ra, nhận ra (trong số đông)
nhận ra ai trong đám đông
khung cửa sổ màu xanh nổi bật trên nền tường trắng
gõ pianô (một bản nhạc, để thử hay không có bản nhạc viết để theo)
phát hiện ra (nhận ra) sau khi nghiên cứu kỹ
phát hiện ra những đề tài tái diễn trong tác phẩm của một tác giả
pick over
xem kỹ (rau quả, quần áo…) để chọn cái tốt loại cái xấu
xem kỹ món đậu lăng xem có hòn sỏi nào lẫn vào không
pick up
tốt lên, trở nên tốt hơn
chúng tôi đang chờ cho thời tiết tốt lên một ít
sức khỏe chị ta chẳng bao lâu nữa sẽ tốt lên sau vài ngày nghỉ ngơi
bắt đầu trở lại; tiếp tục
chúng tôi sẽ tiếp tục từ chỗ đã làm xong hôm qua
cho (ai) đi nhờ xe; cho xe đến đón ai
tôi sẽ đến đón anh lúc 7 giờ
(khẩu ngữ, thường xấu) tình cờ làm quen (với ai)
chị ta đang sống với một gã mà chị tình cờ làm quen trong kỳ nghỉ
vớt (người bị đắm tàu…)
xuồng cứu hộ đã vớt được tất cả những người còn sống sót
bắt; giữ lại (về cảnh sát)
cảnh sát đã bắt nó khi nó đang tìm cách trốn ra nước ngoài
[quở] trách
chị trách anh ta dùng lời thô tục
cầm và giơ lên
nó nắm lấy đứa bé và cho cháu lên vai nó
tôi cầm nhầm cái túi của anh
nó cầm lấy điện thoại và quay số gọi
thấy (nghe, thu qua thiết bị máy móc)
thiết bị đã thu được tín hiệu từ vệ tinh
học được (một ngoại ngữ, một kỹ thuật…do tập quen)
chị ta sẽ chóng học được tiếng Pháp khi sang sống tại Pháp
trẻ em đã học giọng nói địa phương
nhiễm (một bệnh)
nhiễm bệnh cúm
mua được với giá hời; may mà mua được
hắn may mắn mua được một bản sách quý in lần đầu tại một hiệu sách ở làng
nghe được (một tin…)
nó nghe được một mẫu tin thú vị
thu, gom, lấy
chúng ta có thể lấy vé một giờ trước khi trận đấu bắt đầu
nhận được, lấy được (từ đâu đó)
ô tô điện dòng điện từ một dây ở trên cao
tìm thấy; phát hiện
phát hiện thấy dấu vết (của con vật gì…)
phát hiện một mùi hương