Danh từ
đầu
quả bóng trúng đầu chị ta
Tâm cao hơn Ba một cái đầu
tựa đề ở đầu trang
đứng ở đầu cầu thang
đặt gối ở đầu giường
đứng ở đầu hàng
chứng nhức đầu
sáng nay tôi đã bị nhức đầu kinh khủng
đầu óc
tính thầm trong óc
(số ít) năng khiếu
có năng khiếu về toán
không chịu được độ cao
đầu (người, súc vật)
bữa ăn 15 bảng mỗi đầu người
một trăm đầu gia súc
cụm hoa lá (hình đầu)
cắt bỏ những cụm hoa hồng đã chết
cái bắp cải
bọt (rượu bia)
đầu chuyển tiếng (máy ghi âm)
ngòi (nhọt…)
người đứng đầu; trưởng, chủ
chủ gia đình
cuộc họp các vị đứng đầu chính phủ
(cũng Head) hiệu trưởng
cột nước, thác nước (để chạy cối xay nước…)
(thường số ít) (trong địa danh) mũi (đất)
Beachy Head
mũi Beachy
tiêu đề, đề mục
bài nói sắp xếp theo năm đề mục
heads
(đgt số ít)
mặt ngửa (đồng tiền)
chúng tôi tung một đồng tiền và nó rơi mặt ngửa lên trên
above (over) one's head
quá khó, không hiểu nổi
bang one's head against a brick wall
(khẩu ngữ)
húc đầu vào tường (bóng) (tiếp tục cố gắng làm cái gì mặc dù đã không thành công)
be (stand) head and shoulders above somebody (something)
thông minh hơn (người khác); hơn (các thứ khác)
bite somebody's head off
xem bite
bother one's head (oneself) about something
xem bother
bring something (come) to a head
đưa cái gì tới (đạt tới) tột đỉnh
the atmosphere in the office had been tense for some time but this latest dismissal brought matter to a head
không khí trong cơ quan vốn đã căng thẳng ít lâu nay, nhưng vụ sa thải mới đây đã đẩy mọi chuyện lên tới tột đỉnh
by a short head
xem short
drive something into somebody's head
xem drive
drum something into somebody (somebody's) head
xem drum
from head to foot (toe)
từ đầu đến chân
tụi trẻ lấm đầy bùn từ đầu đến chân
get it into one's head that
nhận thức được rằng
tôi mong nó sẽ nhận thức được rằng thi cử là quan trọng
give somebody his head
cho ai di động hoặc hành động tự do
go to one's head
làm chếnh choáng (nói về rượu); làm ngây ngất (nói về những thành công)
[not] harm a hair of somebody's head
xem hair
have eyes in the back of one's head
xem eye
have a good head of hair
có mái tóc dày
have a good head on one's shoulders
có óc suy xét, có khả năng thực tiễn
have one's head in the clouds
suy nghĩ viển vông
have one's head screwed on [the right way]
(khẩu ngữ)
nhanh nhạy
have a level head
xem level
have a swollen head
xem swell
have a thick head
xem thick
head first
lao mình đầu xuống trước
gấp gáp, vội vã
head over heels
lăn lông lốc
hoàn toàn
cô nàng hoàn toàn say đắm anh ta
heads I win, tails you lose
đằng nào tôi cũng thắng
heads or tails?
ngửa hay sấp?
heads will roll [for something]
sẽ có người bị trừng phạt [về điều gì đó]
heap coals of fire on somebody's head
xem heap
hit the nail on the head
xem hit
hold one's head high
hãnh diện, ngẩng cao đầu
hold a pistol to somebody's head
xem pistol
in one's head
trong trí nhớ, trong đầu
Làm sao mà anh nhớ được tất cả các số điện thoại đó [trong đầu] nhỉ?
keep one's head
giữ bình tĩnh
keep one's head above water
giữ không để mắc nợ, giữ không bị khó khăn
tôi cố để cho khỏi mắc nợ, mặc dù tôi cũng không kiếm được nhiều
keep one's head down
tránh nguy hiểm; tránh sự sao lãng
knock somebody's block (head) off
xem knock
knock your (their) heads together
xem knock
laugh (scream…) one's head off
(khẩu ngữ)
cười phá lên, hét toáng lên
like a bear with a sore head
xem bear
lose one's head
xem lose
make head or tail of
hiểu
Tôi không hiểu chút gì về những chỉ dẫn này
need…[to have] one's head examined
(khẩu ngữ)
tỏ ra ngốc nghếch, điên rồ
nó bơi ở biển vào mùa đông, chắc là điên rồi
hot right in the (one's) head
xem right
off one's head
điên rồ, ngu xuẩn
off the top of one's head
xem top
an old head
xem old
on somebody's (one's) [own] head be it
chịu trách nhiệm (về những hậu quả không hay)
anh muốn thử tuyến đường này chứ không phải tôi, vì vậy anh phải chịu lấy trách nhiệm
over somebody's head
ở một vị trí quyền lực cao hơn tôi
Tôi không khỏi cảm thấy ganh tỵ khi cô ta được đề bạt lên vị trí quyền lực hơn tôi
a price on somebody's head reward
xem price
put one's head in the noose
đưa đầu vào tròng
put our (your; their) heads together
trao đổi ý kiến, hội ý với nhau
put something into somebody's head
làm cho ai tin điều gì; gợi ý chuyện gì với ai
put something out of somebody's (one's) head
[làm cho] quên (cái gì) đi
scratch one's head
xem scratch
shake one's head
xem shake
[do something] standing on one's head
(khẩu ngữ)
[làm điều gì] rất dễ dàng
cô ta có thể dễ dàng thi đậu
stand (turn) something on its head
làm đảo ngược trật tự (của cái gì)
take it into ones head to do something [that…]
quyết định (một việc gì bất ngờ hay ngông cuồng)
cô ta tự nhiên quyết định đi nhuộm tóc thành màu xanh lục
talk one's (somebody's) head off
xem talk
turn somebody's head
làm cho ai tự phụ
sự thành công của cuốn tiểu thuyết đầu tiên của anh ta làm cho anh ta tự phụ
two heads are better than one
hai người cùng làm thì bao giờ cũng hơn một người đơn độc
weak in the head
xem weak
Động từ
đi đầu, đứng đầu
head a procession
đi đầu đám rước
tên của Smith đứng đầu danh sách
cầm đầu, dẫn đầu, lãnh đạo
cầm đầu một cuộc nổi loạn
head a delegation
dẫn đầu một phái đoàn
(chủ yếu dùng ở thế bị động) đặt tựa đề là
chương sách được đặt tựa đề là "Tuổi thơ ấu của tôi"
tiến về, đi về, hướng về
đi xa khỏi thành phố
anh đi đâu đó?
(thể thao) đánh cầu (bóng đá)
head (top) the bill
xem bill
head for
đi về phía, chuyển động về phía
anh ta đi thẳng tới quán rượu
Có phải thế giới này đang đi tới chỗ thảm họa không?
head somebody (something) off
chặn đầu để bắt quay lại
chặn đầu quân địch
(bóng) ngăn chặn một cuộc cãi nhau