Động từ
nói
tell stories
kể chuyện
cô ta nói tên cô ta cho anh biết chưa?
nói sự thật
(cũ) tỏ tình
chỉ cho biết
đồng hồ này chỉ cho anh biết còn bao nhiêu xăng
biết chắc
trời trời có thể mưa mà cũng có thể không, khó mà biết chắc được
có tác dụng, có hiệu quả
các chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả
sự thiếu kinh nghiệm đã có tác dụng bất lợi cho cô ta
bảo; ra lệnh
bảo ông ta hãy chờ
hãy làm điều tôi bảo anh
đếm; lần
đếm phiếu bầu
lần tràng hạt
tell A from B
phân biệt giữa A với B, nhận ra sự khác nhau giữa A và B (dùng với can, could, be able to)
tôi không thể nhận ra sự khác nhau giữa margarine và bơ
anh có thể phân biệt Nam với người anh em sinh đôi của nó không?
all told
tính tất cả; cả thảy
cả thảy có 23 vị khách
dead men tell no tales
xem dead
hear tell of somebody (something)
xem hear
I (I'll) tell you what
(khẩu ngữ)
tôi bảo anh nhé
tôi bảo anh nhé, chúng ta hãy hỏi Fred mượn xe của anh ta
I told you [so]
(khẩu ngữ)
tôi đã bảo mà
mỗi lần có trục trặc trong công việc, anh ta thường nói: "Tớ đã bảo mà"
live to tell the tale
(Anh)
sống sót mà kể lại sự cố đã qua cho người khác biết
tell me another
(khẩu ngữ) tôi không tin anh
tell (see) something mile off
xem mile
tell its own tale
tự nói lên sự thật, tự giải thích sự việc
nhiều vụ xe đâm nhau trên con đường đóng băng tự chúng đã giải thích tất cả rồi
tell tales [about somebody]
kể xấu về ai
tell that to the marines
(tiếng lóng)
đi mà nói với ma, tớ không tin cậu đâu
tell the time (Mỹ tell time) xem giờ (trên đồng hồ)
bé mới có năm tuổi, chưa biết xem giờ
tell somebody where to get off (where he gets off)
bảo cho ai biết cử chỉ của họ là quá đáng và không chấp nhận được
tell the world
nói công khai cho mọi người biết
there's no telling
không thể biết
không thể biết được điều gì có thể xảy ra
to tell [you] the truth
thú thật với anh là
thú thật với anh là tôi đã ngủ giữa chừng
you can never tell; you never can tell
anh không bao giờ biết chắc được vì bề ngoài thường lừa lọc lắm
you're telling me!
(khẩu ngữ)
tôi hoàn toàn đồng ý với anh
tell somebody off (for something; for doing something)
(khẩu ngữ)
mắng mỏ ai, rầy la ai
tôi rầy la tụi trẻ vì chúng làm ồn quá
tell somebody off for something (to do something)
giao nhiệm vụ cho ai, phân công
sáu người đựơc phân công đi thu lượm cái đun bếp
tell on somebody
(khẩu ngữ)
tố giác, mách
John bắt gặp chị hút thuốc và đi mách (mẹ…)