Danh từ
kho hàng dự trữ; lượng hàng dự trự
một số lượng giày dự trữ nhiều
đơn đặt hàng của ông có thể lấy hàng dự trữ trong kho mà cung ứng được
kho
một kho truyện cười phong phú
mua hàng kho than dự trữ cho mùa đông
(cũng livestock) đàn gia súc
mua thêm gia súc về nuôi
công trái
vốn [kinh doanh]
tổng cổ phần
dòng họ, dòng dõi
một người phụ nữ thuộc dòng dõi Ái Nhĩ Lan
địa vị; danh tiếng
ông ta được nhiều người mến mộ
nguyên liệu
paper stock
nguyên liệu làm giấy
nước hầm (để nấu xúp)
báng (súng); cán, chuôi
gốc thân (cây)
gốc thép
cổ cồn; ca vát bộ đồ đi ngựa; mảnh phủ ngựa áo giáo sĩ
(thực vật) cây quế trúc
stocks
giàn tàu (khi đóng tàu hoặc khi sửa chữa)
stocks
cái cùm
bị cùm
be in (out of) stock
có sẵn (không có sẵn) ở cửa hàng
lock, stock and barrel
xem lock
on the stocks
đang được chuẩn bị, đang được sản xuất
kiểu hàng mới của chúng tôi đang được chuẩn bị và sang thu sẽ có bán
take stock [of something]
kiểm kê hàng hóa (trong một cửa hàng)
take stock [of somebody (something)]
đánh giá lại
sau một năm làm việc, chị ta quyết định rằng đã đến lúc phải đánh giá lại mình
Tính từ
có sẵn
stock sizes
những cỡ có sẵn
một trong những mặt hàng có sẵn của chúng tôi
nhàm
chị ta đã chán ngấy những lời đùa nghe đến nhàm tai của ông chồng chị
Động từ
trữ (hàng)
anh có trữ mặt hàng áo mưa không?
cung ứng
một thư viện được cung ứng sách rất tồi
stock up [on (with) something] [for something]
tích trữ, trữ
mua trữ chất đốt cho mùa đông