Danh từ
tiền công; tiền lương
anh ta không thích công việc ấy, nhưng tiền công thì khá
(khẩu ngữ) anh được bao nhiêu tiền công về công việc của anh?
pay negotiations
những sự thương lượng về tiền công
in the pay of
(thường nghĩa xấu)
nhận tiền làm việc cho (thường là một cách lén lút)
tên gián điệp nhận tiền làm việc cho địch
Động từ
(paid)
trả tiền
hãng của tôi trả lương cao
ông trả tiền mặt hay trả bằng séc
trả công theo giờ cho ai
anh mua nhà [trả] mất bao nhiêu tiền đấy?
bố mẹ chị ta đã bỏ tiền ra cho chị đi Mỹ
pay taxes
trả thuế, nộp thuế
trả nợ
sinh lợi; lợi cho (ai)
cửa hàng đóng cửa vì làm ăn không sinh lợi
dùng một người giữ sổ sách sẽ có lợi cho anh
expenses paid
xem expense
pay lip-service to somebody
xem lip-service
he who pays the piper calls the tune
ai xuất tiền ra thì có quyền kiểm tra tiền được tiêu như thế nào
pay attention to
chú ý nghe; chú ý tới
hãy chú ý nghe khi tôi nói với anh
chú ý nghe thầy giảng
pay somebody a compliment; pay a compliment to somebody
khen ai
pay court to somebody
(cũ)
tỏ lòng kính trọng và ngưỡng mộ (một phụ nữ) để được hạ cố
pay dividends
sinh lãi; sinh lợi; có lợi
tôi đề nghị anh luyện tập nhiều hơn, tôi nghĩ là anh sẽ thấy điều đó có lợi cho sức khỏe của anh
pay heed to
chú ý đến, lưu ý đến
nó không chú ý đến những lời răn của chúng ta
pay somebody [back] in his own (the same) coin
ăn miếng trả miếng
pay an old score
xem old
pay the penalty for something (doing something)
chịu hậu quả của sự làm sai việc gì, của sự rủi ro hoặc của một sai lầm
tôi đã chịu hậu quả của việc uống quá nhiều rượu tối qua; tôi đã bị một cơn nhức đầu rất dữ
pay a (the) price for something
trả giá cho việc gì
quân của chúng ta đã lấy lại thành phố, nhưng đã phải trả giá đắt cho việc đó
pay one's respects
đến chào để tỏ lòng kính trọng (ai)
pay through the nose for something
phải trả một giá cắt cổ cho vật gì; phải tốn nhiều tiền để được việc gì
tỏ lòng ngưỡng mộ, tỏ lòng kính trọng
pay a visit
đến thăm
tự túc được với tiền làm ra (nói về một người, một công việc kinh doanh)
put paid to something
(khẩu ngữ)
ngưng việc gì; hủy việc gì
rob Peter to pay Paul
xem rob
there'll be the devil to pay
xem devil
xem hell
you pay your money and you take your choice
chọn đằng nào cũng thế (chẳng đằng nào hơn đằng nào cả)