Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • trả lại, hoãn lại(tiền đã vay)
    tuần sau tôi sẽ trả lại tiền cho anh
    (+ for) giáng trả, trả đũa (về việc gì)
    tôi sẽ trả đũa nó về vố nó đã chơi khăm tôi
    pay for
    trả giá đắt
    tôi sẽ làm cho nó phải trả giá đắt về sự láo xược của nó!
    pay in; pay into
    gửi (tiền) vào (ngân hàng)
    gửi một tấm séc vào tài khoản của mình
    pay off
    (khẩu ngữ)
    mang lại kết quả tốt, thành công (nói về một công việc mạo hiểm)
    trả hết tiền công rồi cho thôi việc
    (khẩu ngữ) đút tiền (cho ai để người ta không làm việc gì đó)
    trả hết (nợ)
    trả hết nợ
    pay out
    trả (một số tiền lớn, thường là một cách đều đặn)
    mỗi tháng chúng tôi phải trả 300 bảng tiền cầm đồ
    thả(luồn) (một sợi dây) qua bàn tay
    pay up
    trả hết
    tôi sẽ đưa anh ra tòa trừ phi anh trả hết ngay lập tức