Tính từ
(-er; -est)
sạch, sạch sẽ; trong sạch
clean hands
bàn tay sạch
chiếc áo sạch
mào là lòai vật sạch sẽ
sống một cuộc đời trong sạch
cô ta có lý lịch trong sạch
(thể thao) đúng luật, khéo
cú cản bóng đúng luật
cú đấm khéo
có hình dáng đẹp
chiếc xe có đường nét đẹp
gọn, không nham nhở
dao bén cắt gọn không nham nhở
(khẩu ngữ) sạch, ít phóng xạ (vũ khí hạt nhân)
[as] clean as a new pin
(khẩu ngữ) sạch bong
[as] clean as a whistle
(khẩu ngữ) rất sạch
khéo léo, tài tình
cho chó nhảy qua cái vòng một cách tài tình
a clean bill of health
giấy chứng nhận sức khỏe tốt (nhất là sau một cơn bệnh)
a clean sheet (slate)
giấy chứng nhận lý lịch trong sạch
[make] a clean sweep [of something]
quét sạch mọi thứ, mọi người không cần thiết
ông giám đốc mới đã loại bỏ hết mọi thứ, mọi người không cần thiết trong ban
vơ sạch
người Nga đã vơ sạch các huy chương trong các cuộc thi đấu thể dục
keep one's nose clean
xem nose
make a clean break [with something]
đọan tuyệt với
anh ta đã đoạn tuyệt với quá khứ
make a clean breast of something
tự thú điều gì
nó đã tự thú tội lỗi với cảnh sát
show a clean pair of heels
xem show
wipe the slate clean
xem wipe
Phó từ
hoàn toàn, hẳn
viên đạn đã xuyên thủng hẳn vai nó
tôi quên bẵng chuyện đó
come clean [with somebody] [about something]
thú thật
tôi đến thú thật với ông, tôi là người làm vỡ cửa sổ
Động từ
làm sạch, lau sạch, đánh sạch, tẩy sạch…
lau sạch giày
đánh răng
quét đường
dọn sạch buồng
nạo vét kênh
clean vegetables
nhặt rau
trở nên sạch sẽ
sàn nhà này dễ lau sạch
clean something down
chải, cọ cho sạch
cọ sạch tường
clean something from (off) something
cạy ra, phủi đi
chị ta cạy ghét bẩn ở móng tay ra
clean something out
dọn dẹp phía trong cho sạch sẽ
dọn dẹp phía trong chuồng ngựa cho sạch sẽ
clean somebody out [of something]
cuỗm sạch; mua hết sạch
kẻ trộm đã cuỗm sạch nữ trang của cô ta
tôi chẳng còn một xu dính túi, mua rượu đãi mọi người đã làm tôi hoàn toàn hết sạch tiền
clean [oneself] up
(khẩu ngữ) rửa [cho sạch]
tay tôi bẩn, tôi phải đi rửa đây
clean [something] up
quét dọn sạch, thu dọn
thu dọn [phòng] sau bữa tiệc
(khẩu ngữ) kiếm được (nhiều tiền)
nó đã kiếm được cơ đồ nho nhỏ
clean something up
quét tội phạm, tiêu trừ mầm xấu
một chiến dịch làm lành mạnh các buổi chiếu truyền hình (ngăn chặn hoặc loại bỏ các cảnh bạo lực, khiêu dâm… trên truyền hình)