Danh từ
    
    cái, đồ, thứ, điều, việc, món
    
    
    
    vật gì ở trên bàn thế?
    
    
    
    không có thứ gì ăn cả
    
    
    
    cô ta rất thích của ngọt
    
    (luật học) tài sản
    
    nhiệm vụ; công việc
    
    
    
    một công việc khó làm
    
    sự kiện; vấn đề
    
    
    
    vấn đề chính phải nhớ là
    
    (dùng để nói về một người, một con vật, để tỏ sự trìu mến, sự khinh bỉ hoặc long thương hại)
    
    
    
    con gái của bà quả là một cháu bé đáng yêu!
    
    
    
    con mèo của tôi ốm quá, tội nghiệp nó quá!
    
    
    
    đồ ngu!
    
    the thing
    
    (số ít)
    
    cái thích hợp nhất; cái quan trọng nhất
    
    
    
    điều quan trọng nhất là đừng cắt ngang anh ta khi anh ta đang nói
    
    things
    
    đồ đạc, quần áo, dụng cụ
    
    
    
    đừng có quên đồ tắm của anh nhé
    
    
    
    dụng cụ vẽ của tôi
    
    things
    
    hoàn cảnh, sự việc, tình hình
    
    
    
    sự việc ngày càng xấu đi
    
    
    
    hãy suy nghĩ kỹ tình hình trước khi quyết định
    
    all things considered
    
    sau khi đã cân nhắc mọi điều
    
    as things stand
    
    trong hoàn cảnh hiện nay
    
    
    
    trong hoàn cảnh hiện nay, chúng ta sẽ không hoàn thành cộng việc đúng hạn được
    
    be a good thing [that]
    
    may mà
    
    
    
    may mà chúng tôi có mang theo ô
    
    be on to good thing
    
    đã tìm được việc làm; được sống dể chịu; được trả lương hậu
    
    be seeing things
    
    (khẩu ngữ) có ảo giác
    
    
    
    tôi đang ảo giác ư hay là Bill ở kia? tôi nghĩ là anh ấy đã chết rồi kia mà?
    
    do one′s own thing
    
    (khẩu ngữ) theo sở thích riêng của mình; độc lập
    
    first (last) thing
    
    lúc sáng sớm; lúc đêm đã khuya
    
    
    
    tôi bao giờ cũng dắt chó đi dạo một vòng lúc đã khuya, trước khi đi ngủ
    
    first things first
    
    xem first
    
    for one thing
    
    một là
    
    
    
    một là tôi không có tiền, hai là tôi cũng rất bận
    
    have a think about somebody (something)
    
    (khẩu ngữ)
    
    bị ai(cái gì) ám ảnh
    
    có thành kiến với ai(cái gì)
    
    know a thing or two
    
    xem know
    
    make a thing of something
    
    (khẩu ngữ) làm to chuyện
    
    
    
    tôi không muốn làm to chuyện về việc này, nhưng tuần này anh đi làm trễ đến ba lần đấy
    
    not know the first things about something
    
    xem know
    
    [just] one of those things
    
    số trời tránh sao khỏi
    
    one[damned…] thing after another
    
    hoạ vô đơn chí
    
    other things being equal
    
    miễn là hoàn cảnh cũng giống như thế ấy
    
    take it (things) easy
    
    xem easy
    
    taking one thing with another
    
    xem xét kỹ mọi khía cạnh của tình hình
    
    the thing is
    
    vấn đề [cần quan tâm] là
    
    a thing of the past
    
    cái đã lỗi thời
    
    things that go bump in the night
    
    (đùa)
    
    những tiếng động lạ; những tiếng động ghê rợn
    
    what with one thing and another
    
    (khẩu ngữ)
    
    vì hết chuyện nọ đến chuyện kia, vì bao việc đã xảy ra
    
    
    
    vì bao việc đã xảy ra, tôi quên khuấy đi không bảo anh là chúng tôi không thể đến