Danh từ
(số ít)
the dark bóng tối, chỗ tối
các ngọn đèn đều tắt và chúng tôi bị bỏ lại trong bóngtối
before (after) dark
trước (sau) khi mặt trời lặn, trước (sau) khi trời tối
cố về tới nhà trước lúc trời tối
keep (be) somebody in the dark [about something]
không cho ai (không) biết gì, mù tịt
e tôi không biết gì về việc ấy cho đến khi chị ta bảo cho tôi rõ
a leap (shot) in the dark
sự nhắm mắt làm liều
khó mà biết đích xác phải làm gì, chúng ta đành phải nhắm mắt làm liều thôi
whistle in the dark
xem whistle
Tính từ
(-er; -est)
tối
một đường phố tối
ở đây tối quá, bật đèn lên đi
sẫm (màu)
dark green
màu lục sẫm
bộ quần áo sẫm màu
ngăm ngăm đen (nước da)
da ngăm ngăm đen
bí mật, kín; khó hiểu, không rõ ràng
ý của anh quá khó hiểu đối với tôi
u ám, buồn thảm
dự đoán buồn thảm về tương lai
xấu xa
dark influence
ảnh hưởng xấu xa
keep it (something) dark [from somebody]
giữ bí mật
tôi sẽ lập lại gia đình, nhưng bạn giữ bí mật cho, được không?