Danh từ
cuộc biểu diễn, cuộc trình diễn
ta hãy đi xem một buổi biểu diễn hay có thể là một buổi chiếu phim
chương trình thi đố trên đài truyền hình
cuộc trưng bày, cuộc triển lãm
một cuộc trưng bày hoa
cuộc triển lãm các kiểu xe hơi mới
cuộc diễu hành mừng ông thị trưởng mới
sự phô trương; sự tỏ vẻ
sự tỏ vẻ thân thiện
tất cả sự lộng lẫy và sự phô trương của rạp xiếc
họ quá thích phô trương
(thường số ít) (Anh, khẩu ngữ) việc (làm như thế nào đó)
một việc làm chẳng ra gì
làm tốt (như trong thi cử, trong cuộc đua..)
(khẩu ngữ) công việc
ta hãy bắt tay vào công việc này đi
đây là công việc [thuộc phạm vi trách nhiệm] của quản đốc, vì vậy anh nên hỏi ông ta
for show
cốt để khoe
cô nàng có những cuốn sách đó cốt để khoe thôi, có bao giờ cô ta đọc đâu
good show!
(Anh, khẩu ngữ)
khá lắm! hay lắm!
cậu thi đỗ rồi à? hay lắm!
on show
đang được trưng bày
tất cả các sản phẩm mới đang được trưng bày ở triển lãm
steal the show (the scene)
xem steal
stop the show
xem stop
Động từ
(quá khứ showed; quá khứ phân từ shown; có khi showed)
cho xem, cho thấy; trưng bày
bức ảnh cho thấy cô ta mặc đồ đen
hắn cho tôi xem những bức ảnh của hắn
tranh của bà ta đang được trưng bày tại một phòng tranh ở Luân Đôn
giày của tôi đã cho thấy có dấu hiệu sờn mòn
thấy được; lộ ra
này Jane, váy trong của cô lộ ra ngoài rồi kìa
vết sẹo có còn rõ không?
nỗi sợ hãi lộ rõ trong cặp mắt của nó
áo sơ mi của nó mỏng đến nỗi có thể thấy được áo lót bên trong
(không dùng ở dạng bị động) chỉ, chỉ ra
đồng hồ chỉ hai giờ rưỡi
hãy chỉ cho tôi bức tranh nào anh đã vẽ
(không dùng ở dạng bị động) show oneself: xuất hiện, có mặt
vị lãnh đạo ấy ít khi xuất hiện trước công chúng
thể hiện (một thái độ nào đó, trong cách đối xử)
họ chẳng thể hiện gì khác ngoài sự khinh bỉ đối với hắn
chứng tỏ là; chứng tỏ là có; tỏ ra
không tỏ ra chút dấu hiệu nào của trí thông minh cả
chứng minh; giải thích, trình bày rõ
giải thích [cho hắn] rõ làm cái gì đó như thế nào (những gì phải làm)
hướng dẫn, dẫn
chúng tôi được dẫn vào phòng đợi
cô xếp chỗ hướng dẫn chúng tôi đến chỗ ngồi
(khẩu ngữ) chứng tỏ cho thấy khả năng (giá trị) của mình
họ nghĩ là tôi không thể thắng được, nhưng tôi sẽ chứng tỏ cho họ thấy khả năng của mình
(Mỹ, tiếng lóng) xuất hiện, ló mặt ra
tôi đã chờ anh suốt buổi sáng, nhưng chẳng thấy mặt anh đâu cả
(Mỹ, đua ngựa) đoạt giải (trong ba giải đầu)
do (show) somebody a kindness
xem kindness
fly (show; wave) the flag
xem flag
go to show
[dùng để] chứng tỏ là
bây giờ mày chẳng còn đồng nào, điều đó chứng tỏ mày không nên bài bạc
show somebody a clean pair of heels
(khẩu ngữ, thường đùa)
bỏ chạy, chạy đi
show somebody to the door
tiễn ai ra tận cửa
show [somebody] the door
đuổi ai ra khỏi cửa
show one's face
ló mặt ra
nó không ló mặt ra ngoài đường phố
show one's hand (one's cards)
để lộ ý đồ của mình
tôi ngờ là chúng đang hoạch định việc gì đây nhưng chúng chưa lộ rõ ý đồ
show somebody (know; learn) the ropes
xem rope
show a leg
(khẩu ngữ, đùa)
ra khỏi giường
ra oai
show [somebody] the way
chỉ đường cho ai
chỉ cho anh ta đường đi ra nhà ga
làm gương, là một tấm gương cho (ai)
hy vọng rằng lòng dũng cảm của cô ta sẽ là tấm gương cho những thanh niên khác
show the white feather
hành động hèn nhát; tỏ ra sợ hãi
show willing
tỏ rõ sự sẵn lòng của mình
tôi không nghĩ là họ cần tôi giúp đỡ, nhưng dù sao tôi cũng sẽ đi, chỉ để tỏ rõ sự sẵn lòng của mình
[have] something (nothing) to show for something
thu được gì (chẳng thu được gì) trong (việc gì đó)
bấy nhiêu năm lao động cật lực mà chẳng được gì cả
tất cả những món mà tôi bán, tôi chỉ thu được 100 bảng thôi đấy