Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    đi kèm, hộ tống; đi theo
    ông ta có bà vợ cùng đi [kèm] trong chuyến thám hiểm
    warships will accompany the convoy
    tàu chiến sẽ hộ tống đoàn
    kèm theo
    gió lớn kèm theo mưa to
    mỗi lá đơn phải kèm theo một phong bì có ghi địa chỉ và dán tem
    (âm nhạc)
    đệm (dàn nhạc)
    ca sĩ được chị mình đệm đàn piano