Danh từ
nhà
y tá đến thăm bệnh nhân tại nhà
anh ta bỏ nhà ra đi hồi mười sáu tuổi
nhà [để] cho thuê
quê nhà, quê hương
chị ta sinh ở Luân Đôn nhưng hiện nay xem Pari như quê nhà của mình
nhà (nhà trẻ, nhà hộ sinh…); viện (dưỡng lão…); trại (trẻ mồ côi…); nhà tập thể (của công nhân…)
nơi cất giữ
tôi phải tìm một chỗ cất những hộp này
nơi sinh sống (sinh vật)
nơi sinh sống của cọp là trong rừng rậm
nơi xuất xứ
Hy Lạp là nơi xuất xứ của chế độ dân chủ
đích, điểm đích (trong một số trò chơi)
at home
có ở nhà
có ai ở nhà không đấy?
tự nhiên như ở nhà mình
xin cứ tự nhiên như ở nhà vậy
thi đấu tại sân nhà (bóng đá…)
trận đấu sắp tới đá ở sân nhà hay sân khác thế?
mong có khách và tiếp đãi khách tử tế
bà Hill chẳng bao giờ đón khách tử tế ngoài bà con họ hàng gần ra cả
at home in something
tự nhiên, thoải mái
sử dụng một loại ngoại ngữ một cách tự nhiên có khó không?
charity begins at home
xem charity
close (near) to home
gần như
nguy cơ chiến tranh đang gần như đến gần hơn
eat somebody out of house and home
xem eat
a home bird
người thích ở nhà
a home from home
nơi thoải mái như ở nhà
a home truth
sự thật chua cay (về ai)
one's spiritual home
xem spiritual
there's no place like home
xem place
when he's (it's…) at home
(dùng để nhấn mạnh câu hỏi)
Gloria Button là ai thế?
Tính từ
trong nhà;[thuộc] gia đình
để dùng trong nhà
home life
cuộc sống gia đình
nội địa, trong nước
thị trường nội địa
home news
tin tức trong nước
(thể thao) chơi tại sân nhà
đội nhà
home match
trận thi đấu tại sân nhà
Phó từ
ở nhà
go home
về nhà
stay home
(Mỹ) ở nhà
về nước, hồi hương
cho ai hồi hương
hết mức
đóng đinh cho lút hết
nothing to write home about
xem write
bring home the bacon
(khẩu ngữ)
hoàn thành thắng lợi, thành công
bring something home to somebody
làm cho nhận thấy rõ
màn ảnh truyền hình cho ta thấy rõ cảnh ngộ của những người tị nạn
come home to somebody
(khẩu ngữ)
trở nên rõ ràng một cách đau đớn
come home to roost
tác động đến người nói (lời lẽ)
drive something home
xem drive
hit (strike) home
trúng đích
tôi có thể thấy qua vẻ mặt của cô ta rằng những lời bình phẩm mỉa mai của hắn đã đánh trúng đích
[be] home and dry
thắng lợi (sau một thời gian khó khăn)
invalid somebody home
xem press
romp home (in)
xem romp
till the cows come home
xem cow
when one's ship comes home (in)
xem ship
Động từ
bay về (chim bồ câu đưa thư)
home in [on something]
hướng về, di chuyển về phía
quả ngư lôi hướng về mục tiêu của nó