Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    hòa bình, thái bình
    peaceful co-existence
    sự chung sống hòa bình
    peaceful uses of atomic energy
    sử dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình
    yêu hòa bình
    peaceful nations
    những quốc gia yêu hòa bình
    yên tĩnh, yên lặng

    * Các từ tương tự:
    peacefully, peacefulness