Tính từ
(-tter; -ttest)
hợp lý
as George introduced Peter and Sarah it is only fit [and proper] that he should be best man at their wedding
vì George đã giới thiệu Peter với Sarah nên việc anh ta làm phù rể trong đám cưới của họ là hợp lý quá
fit for somebody (something); fit to do something
(thường vị ngữ)
thích hợp
thực phẩm không hợp cho người ăn
fit to do something
(thường vị ngữ)
đến lúc phải, đến nỗi
ông ta giận đến mức không thể gặp bất cứ ai
nó hét đến mức có thể dựng người chết dậy
fit for something (to do something)
mạnh khỏe, sung sức để làm việc gì (nhất là do luyện tập thân thể đều đặn)
anh ấy bị ốm và chưa đủ mạnh khỏe để làm việc
ông ta giữ cho mình mạnh khỏe bằng cách chạy 5 dặm mỗi ngày
[as] fit as a fiddle
rất khỏe khoắn
see (think) fit [to do something]
thấy thích hợp
tờ báo đó thấy đăng bức thư của tôi là không thích hợp
hãy làm như điều mà anh thấy thích hợp
Động từ
(-tt) (fitted, từ Mỹ cách viết khác fit)
vừa, đúng cỡ
giày này tôi đi không vừa
chìa khóa này tra không vừa ổ khóa
mặc thử
nó đi đến hiệu may để mặc thử chiếc áo khoác
hợp với, khớp với
cái bếp này sẽ không hợp với căn bếp mới nhà chị
đủ chỗ cho
cái thang máy quá chật nên chỉ đủ chỗ cho ba người
lắp, trang bị
căn buồng được lót một tấm thảm mới
ráp vào
ráp bộ phận đuôi vào thân máy bay
hợp với, phù hợp với
mọi sự kiện chắc chắn hợp với thuyết của anh
hình phạt phải xứng với tội phạm
(+for) làm cho hợp với, làm cho xứng với (một nhiệm vụ)
kinh nghiệm của ông ta làm ông ta đáp ứng được công việc đó
fill (fit) the bill
xem bill
fit [somebody] like a glove
vừa khít, rất vừa vặn (nói về quần áo...)
rất thích hợp
"thận trọng" chắc chắn là lời mô tả rất thích hợp đối với ông chủ tịch mới
if the cap fits
xem cap
fit somebody (something) in; fit somebody (something) in (into) something
thu xếp thời gian (gặp ai, làm gì)
tôi sẽ thu xếp thời gian để gặp anh sau bữa ăn trưa
fit in [with somebody (something)]
[ăn] khớp với
liệu các kế hoạch này có khớp với sự sắp đặt của anh hay không?
fit somebody (something) out (up) [with something]
trang bị, sắm sửa
trang bị cho một con tàu trước khi thực hiện một cuộc hành trình dài ngày
tôi đang sắm sửa quần áo cho các cháu vào trường học mới
Danh từ
(số ít) (thường dùng với một tính từ đi trước)
kiểu vừa vặn
chiếc áo khoác này mặc vừa vặn (mặc bó chặt)
Danh từ
cơn; trận
cơn động kinh
cơn ho
trận cười rộ lên
cơn thịnh nộ
by (in) fits and starts
từng đợt
vì còn nhiều việc khác, tôi chỉ có thể viết cuốn sách của tôi từng đợt một
have (throw) a fit
lên cơn (động kinh)
nổi cơn tam bành
mẹ cô sẽ nổi cơn tam bành nếu bà biết cô ở đây