Tính từ
(-ier; -iest)
dễ, dễ dàng
kỳ thi dễ
nơi đó dễ đến
thoải mái, ung dung
sống một cuộc sống thoải mái
có cử chỉ ung dung
dễ cắn câu, dễ cho vào tròng
một nạn nhân dễ cho vào tròng
as easy as anything (as pie; as ABC; as falling off a log; as winking)
(khẩu ngữ)
rất dễ, dễ như trở bàn tay
easy game
người (vật) dễ bị tấn công; người (vật) dễ bị lợi dụng; người (vật) dễ bị khai thác
easy (difficult) of approach
xem approach
easy money
tiền kiếm được dễ dàng (không mất công nhiều hoặc bằng thủ đoạn không lương thiện)
easy on the ear (eye)
(khẩu ngữ)
nghe êm tai; nhìn thích mắt
free and easy
xem free
have an easy time [of it]
làm dễ dàng (việc gì đó)
on easy terms
cho vay lãi suất thấp; mua cho trả góp
I'm easy
(từ Anh, khẩu ngữ)
(dùng để trả lời khi được lựa chọn) tôi thế nào cũng được
a woman of easy virtue
xem woman
Phó từ
(-ier; -iest)
easy!
hãy cẩn thận và từ từ (mệnh lệnh)
chuyển chiếc ghế này cẩn thận và từ từ nhé, một chân ghế đã bị lỏng rồi đấy
easier said than done
nói thì dễ làm thì khó
easy come easy go
dễ được thì cũng dễ mất đi (tiền của…)
easy (gently) does it
(khẩu ngữ)
việc này cần phải làm từ từ và cẩn thận
hãy thong thả, cứ từ từ mà làm
go easy
(khẩu ngữ)
làm việc bớt căng thẳng đi
anh nên làm việc bớt căng thẳng đi, anh đang mệt rồi đó
go easy on (with) somebody (something)
(khẩu ngữ)
cẩn thận, nhẹ nhàng, vừa phải (đối với ai, với việc gì)
uống sữa vừa phải thôi, chúng tớ đứa nào cũng muốn uống một ít cả đấy
stand easy
(quân lệnh)
cho thoải mái (được tự do hơn ở tư thế nghỉ)
take it (things) easy
xả hơi, không làm việc căng hay quá nhiều