Tính từ
    
    công bằng, không thiên vị; đúng
    
    
    
    thầy giáo của chúng tôi không thật công bằng, khi nào thầy cũng cho những học trò thầy ưa thích nhất những điểm cao nhất
    
    
    
    trao giải thưởng cho anh ta là không đúng
    
    khá tốt, khá lớn
    
    
    
    kiến thức của anh ta về tiếng Pháp là khá đấy nhưng cần phải hơn nữa mới được
    
    
    
    khá nhiều người đã đến
    
    khô ráo (thời tiết); thuận (gió)
    
    sáng màu (da, tóc)
    
    (từ cổ) đẹp
    
    
    
    một cô gái đẹp
    
    by fair means or foul
    
    bằng mọi giá
    
    
    
    chị ta quyết tâm thắng bằng mọi giá
    
    by one's own fair hand
    
    (đùa)
    
    tự mình, tự tay mình
    
    
    
    tôi hy vọng anh ta sẽ đánh giá đúng cái này, tự tay tôi làm ra cả đấy
    
    a fair cop
    
    (nghĩa bóng)
    
    sự bắt giữ hợp pháp (thường là bắt giữ quả tang)
    
    a fair crack of the whip
    
    (khẩu ngữ)
    
    cơ hội dự phần vào việc gì, cơ hội thành công
    
    
    
    hãy cho anh ta một cơ hội đi
    
    a fair (square) deal
    
    xem deal
    
    fair do (dos; do's)
    
    (từ Anh, khẩu ngữ) (dùng như một thán từ)
    
    sự đối xử công bằng
    
    
    
    nào, ta hãy đối xử công bằng với nhau nào, anh đã dùng máy vi tính lâu rồi, bây giờ đến lượt tôi chứ
    
    fair game
    
    cái đích trêu chọc
    
    
    
    thầy giáo trẻ thường được xem như một cái đích trêu chọc
    
    fair play
    
    lối chơi sòng phẳng, thẳng thắn
    
    fair's fair
    
    (khẩu ngữ)
    
    mọi người phải được đối xử công bằng (câu nhắc nhở hay phản đối)
    
    
    
    "Nào Sarah cho tôi thêm một ít nữa, mọi người phải được đối xử như nhau chứ!"
    
    have [more than] one's fair share of something
    
    có nhiều hơn mong đợi, có nhiều hơn bình thường
    
    
    
    hôm ngày nghỉ, mưa đã nhiều hơn bình thường
    
    in a fair way to do something
    
    như thể làm được việc gì đấy
    
    
    
    như thể có khả năng thành công
    
    
    
    có doanh nghiệp phát đạt
    
    set fair
    
    đẹp và không có dấu hiệu thay đổi (thời tiết)
    
    the fair sex
    
    /,feə'seks/
    
    (cũ)
    
    phái đẹp
    
    Phó từ
    
    [một cách] công bằng, [một cách] không thiên vị
    
    fair and square
    
    trúng ngay mục tiêu
    
    [một cách] chắc chắn
    
    
    
    trách nhiệm này chắc chắn đổ cả trên đầu tôi
    
    fair enough
    
    (dùng như thán từ) (khẩu ngữ)
    
    được thôi (chấp nhận một cách miễn cưỡng)
    
    play fair
    
    chơi ngay thẳng; chơi không gian lận
    
    Danh từ
    
    chợ phiên
    
    hội chợ
    
 
                
