Tính từ
(-er; -est)
sáng, sáng chói
bright sunshine
ánh nắng sáng chói
bright eyes
đôi mắt sáng ngời
tươi
chiếc áo xanh tươi
sáng sủa, đầy hứa hẹn
một đứa bé có tương lai đầy hứa hẹn
hoạt bát, năng nổ
cô ta có cá tính hoạt bát
thông minh, lanh lợi
nó là đứa bé thông minh nhất lớp
be (get up) bright and early
rất sớm
hôm nay anh dậy rất sớm!
[as] bright as a button
lanh lợi, nhanh trí
the bright lights
đời sống thành thị; sự náo nhiệt của cuộc sống thành thị
a bright spark
(khẩu ngữ, đôi khi mỉa mai)
người hoạt bát, người thông minh (thường là trẻ con và đầy triển vọng)
một anh chàng thông minh nào đó đã để vòi nước chạy suốt đêm
look on the bright side
lạc quan
Phó từ
như brightly
xem brightly
những ngôi sao sáng ngời