Động từ
(left)
bỏ đi, rời đi
xe lửa rời Hà Nội đi Huế vào lúc 12 giờ 35
ông ta rời nước Anh năm 19
nhiều trẻ em bỏ học từ năm 16 tuổi
để, giữ
làm ơn để cửa mở
bỏ quên
tôi bỏ quên găng tay trên xe buýt
để lại
tai nạn đã để lại vết sẹo trên chân cô ta
gửi lại
có người gửi lại cho anh bức thư ngắn này.
để lại (tài sản…sau khi qua đời…)
để toàn bộ tiền của mình cho công cuộc từ thiện
ông ta để lại bà vợ góa và hai con nhỏ.
giao, giao phó
giao phó cửa hiệu cho một nhân viên bán hàng
(+ till, until) hoãn
hãy để bát đĩa đó sáng mai rửa.
còn lại
10 trừ 7 còn [lại] ba
còn sáu ngày nữa ta mới đi
be left at the post
bị bỏ xa ngay từ đầu (trong một cuộc thi)
keep (leave) one's options open
xem option
leave (let) somebody (something) alone (be)
để yên
để tôi yên! cút đi!
tôi đã bảo anh để yên các đồ đạc của tôi mà
leave a bad (nasty) taste in the mouth
để lại cảm giác xấu (ghê tởm)
leave somebody cold
làm cho ai dửng dưng lạnh nhạt
anh dửng dưng lạnh nhạt trước lời kêu gọi xúc động của chị ta
leave the door open
để ngỏ
mặc dù các cuộc đàm phán đã đổ vỡ; cánh cửa vẫn còn để ngỏ
leave go (hold) [of something]
buông ra, bỏ ra
bỏ tay tôi ra, anh làm tôi đau
leave somebody holding the baby
(khẩu ngữ)
trao cho ai những trách nhiệm mà người đó không muốn
leave somebody in the lurch
bỏ rơi ai lúc khó khăn
leave (make) one's (its) mark
xem mark
leave it at that
(khẩu ngữ)
để mặc thế, không nói thêm làm thêm gì nữa
chúng ta sẽ không bao giờ đồng ý thôi cứ để mặc thế
leave a lot (much, something, nothing) to be desired
có những điểm (chẳng có điểm nào) không đáng hài lòng
leave the room
(trại) đi vệ sinh
leave no stone unturned [to do something]
dùng đủ mọi cách, cố gắng hết sức
leave something out of account (consideration)
xem nhẹ
leave somebody be (go) out on a limb
xem limb
leave somebody to his own devices (to himself)
để mặc ai tự giải quyết vấn đề (tự xoay xở lấy)
leave somebody (something) to the tender mercy (mercies) of somebody (something)
(mỉa) giao phó cho
đừng bao giờ giao phó sơ-mi lụa cho máy giặt tự động
leave (let) well alone
xem well
leave word with somebody
dặn lại, nhắn lại
làm ơn nhắn lại thư ký của tôi nếu anh không đến được
leave something aside
bỏ sang một bên, không tính đến
bỏ chuyện chi phí sang một bên, chúng ta có thực sự cần một chiếc xe thứ hai không?
leave somebody (something) behind
bỏ lại
hãy chờ với, đừng bỏ tôi lại!
trời không mưa đâu, anh bỏ ô lại được đấy
để lại
để lại tiếng thơm, lưu danh
leave somebody (something) for somebody (something)
bỏ, từ bỏ
bỏ nghề quảng cáo sang nghề xuất bản
leave somebody (something) out [of something]
loại trừ ra, không bao gồm
làm ơn trừ tôi ra trong cuộc cãi cọ này, tôi không muốn dính líu vào đó
bỏ sót, sót
từ này viết sai, anh đã bỏ sót một con chữ
leave something over
hoãn lại, để lại về sau chưa giải quyết
những vấn đề này sẽ hoãn lại cho đến kỳ họp sau
Danh từ
sự nghỉ phép, thời gian nghỉ phép
nghỉ phép
(quân) nghỉ không phép
sự cho phép, sự cho phép nghỉ
được phép nghỉ đi thăm mẹ
họ làm cái đó không được phép của tôi
beg leave to do something
xem beg
by (with) your leave
được phép của anh (chị, ông, bà…)
take French leave
xem French
leave of absence
phép được vắng mặt (nói về người ở trong quân đội hay người giữ một chức vụ trong chính quyền)
on leave
nghỉ phép
take [one's] leave [of somebody]
chào tạm biệt ai
take leave of one's senses
(tu từ hoặc đùa) mất trí, điên
tất cả chúng mày điên cả rồi hay sao?
without as (so) much as a by your leave
(khẩu ngữ)
không xin phép; một cách khiếm nhã