Động từ
(swelled; swollen, swelled)
[làm] sưng lên, [làm] phồng lên, [làm] phình lên, [làm] căng phồng
mắt tôi sưng lên vì khóc
mặt ông ta sưng lên vì đau răng
gỗ thường nở ra khi bị ướt
gió thổi căng buồm
cánh buồm căng phồng trong gió
[làm] to lên, [làm] tăng thêm
nhóm người đứng xem phút chốc tăng lên thành một đám đông
tiếng rì rầm to lên thành tiếng om sòm
nước sông dâng lên vì lũ lụt
muốn vỡ tung vì tình cảm (quả tim…)
lồng ngực anh to như muốn vỡ tung vì niềm tự hào về những thành quả đã đạt được
have a swollen (swelled) head
(khẩu ngữ)
tự đắc (về thành công đột nhiên)
Danh từ
sóng lừng
(âm nhạc) sự tăng dần âm lượng
Tính từ
(Mỹ, khẩu ngữ)
bảnh [bao]
chị mặc chiếc áo ấy trông bảnh lắm
tuyệt vời, hết ý
cầu thủ tuyệt vời
that's swell
thật hết ý